Hán – Nôm - Tuyensinh@.
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ / Sau đại học / Chương trình đào tạo / Chương trình đào tạo thạc sĩ định hướng nghiên cứu / Hán – Nôm
Giới thiệu chung
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên chuyên ngành đào tạo:
- Mã số chuyên ngành đào tạo: 60 22 01 04
- Tên ngành đào tạo:
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Thời gian đào tạo: 02 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
- Môn thi Cơ bản: Triết học Mác - LêNin
- Môn thi Cơ sở: Hán Nôm cơ sở
- Môn Ngoại ngữ: 1 trong 5 thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
TT | Học phần | Số tín chỉ |
Văn tự học Hán Nôm | 2 | |
Ngữ pháp văn ngôn | 2 | |
Tứ thư 1 ( Luận ngữ - Mạnh Tử) | 3 | |
Tứ thư 2 ( Đại học – Trung dung) | 2 | |
Ngũ kinh 1 ( Thi – Thư) | 3 | |
Ngũ kinh 2 ( Lễ - Dịch – Xuân Thu Tả truyện) | 3 | |
Hán văn Việt Nam thế kỷ X – XX | 3 | |
Chữ Nôm | 3 | |
Văn học Việt Nam trung đại | 2 | |
Tổng số: | 23 |
Khung chương trình
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó: - Khối kiến thức chung (bắt buộc): 8 tín chỉ - Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ + Bắt buộc: 16 tín chỉ + Tự chọn 20/40tín chỉ - Luận văn thạc sĩ: 20 tín chỉ 2. Khung chương trình
STT | Mã số học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số các học phần tiên quyết | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 8 | |||||
1 | PHI 5002 | Triết học Philosophy | 4 | 60 | 0 | 0 | |
2 | Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong 5) | ||||||
ENG 5001 | Tiếng Anh cơ bản General English | 4 | 30 | 30 | 0 | ||
RUS 5001 | Tiếng Nga cơ bản General Russian | 4 | 30 | 30 | 0 | ||
CHI 5001 | Tiếng Trung cơ bản General Chinese | 4 | 30 | 30 | 0 | ||
FRE 5001 | Tiếng Pháp cơ bản General French | 4 | 30 | 30 | 0 | ||
GER 5001 | Tiếng Đức cơ bản General German | 4 | 30 | 30 | 0 | ||
II | Khối kiến cơ sở và chuyên ngành | 36 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 16 | |||||
3 | SIN 6034 | Phương pháp tiếp cận ngữ văn Hán Nôm Philological Approach to Sino-Nom Studies | 2 | 20 | 5 | 5 | |
4 | SIN 6036 | Chữ Nôm và một số vấn đề về lịch sử tiếng Việt Nom Script and Some Issues of the History of Vietnamese Language | 2 | 20 | 5 | 5 | |
5 | SIN 6059 | Luận ngữ và Luận ngữ học Lunyu (The Analects) and Lunyu Studies | 2 | 20 | 5 | 5 | |
6 | SIN 6060 | Kinh Thi và tiếp nhận Thi học tại Việt Nam Shijing (The Classic of Poetry) and the Reception of Shijing in Vietnam | 2 | 20 | 5 | 5 | |
7 | SIN 6061 | Kinh Thư và chính trị học Nho gia Shujing (The Classic of Documents) and Confucian Politics | 2 | 20 | 5 | 5 | |
8 | SIN 6062 | Kinh Xuân Thu và sử học Nho gia Chunqiujing (Spring and Autumn Annals) and Confucian Historical Studies | 2 | 20 | 5 | 5 | |
9 | SIN 6063 | Hán văn Việt Nam Vietnam’s Chinese Writings | 4 | 40 | 10 | 10 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 20/40 | |||||
10 | SIN 6053 | Lịch sử văn hoá Việt Nam A History of Vietnamese Culture | 3 | 33 | 6 | 6 | |
11 | SIN 6067 | Lịch sử tư tưởng phương Đông Eastern History of Thoughts | 3 | 33 | 6 | 6 | |
12 | SIN 6054 | Văn bản học Hán Nôm (II) Textology for Sino-Nom Studies (II) | 3 | 33 | 6 | 6 | |
13 | SIN 6048 | Chế độ khoa cử và văn chương khoa cử Việt Nam Vietnam’s Imperial Civil Service Examination System and It’s Literature | 3 | 33 | 6 | 6 | |
14 | SIN 6057 | Cách đọc Hán Việt Han-Viet Reading | 2 | 20 | 5 | 5 | |
15 | SIN 6064 | Mạnh Tử và Mạnh học Mengzi (The Mencius) and Mengzi Studies | 2 | 20 | 5 | 5 | |
16 | SIN 6058 | Phiên dịch học Hán Nôm Translation Studies for Sino-Nom Studies | 3 | 33 | 6 | 6 | |
17 | SIN 6065 | Kinh Lễ The Classic of Rites | 3 | 33 | 6 | 6 | |
18 | SIN 6066 | Kinh Dịch Yijing (The Classic of Changes) | 3 | 33 | 6 | 6 | |
19 | SIN 6068 | Bách gia chư tử Zhuzi Baijia (Chinese Ancient Philosophic Masters | 3 | 33 | 6 | 6 | |
20 | SIN 6069 | Kinh điển Phật - Đạo The Classics of Buddhism and Daoism | 3 | 33 | 6 | 6 | |
21 | SIN 6070 | Lý luận văn học cổ phương Đông Eastern Ancient Literary Theory | 3 | 33 | 6 | 6 | |
22 | SIN 6071 | Thể tài văn bản Hán Nôm Genres in Sino-Nom Texts | 3 | 33 | 6 | 6 | |
23 | SIN 6072 | Lịch sử kinh học Nho gia A History of Confucian Classics Studies | 3 | 33 | 6 | 6 | |
IV | SIN 7201 | Luận văn thạc sĩ Master Thesis | 20 | ||||
Tổng cộng | 64 |
Chuẩn đầu ra
1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn 1.1. Về kiến thức 1.1.1. Kiến thức chung - Người học nắm được những điểm cơ bản của thế giới quan, phương pháp luận triết học Mác – Lênin; - Có khả năng sử dụng ngoại ngữ cơ bản với các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tối thiểu tương đương bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. 1.1.2. Kiến thức cơ sở và chuyên ngành - Làm chủ kiến thức chuyên ngành, có thể đảm nhiệm công việc của chuyên gia trong lĩnh vực được đào tạo; có tư duy phản biện; có kiến thức lý thuyết chuyên sâu để có thể phát triển kiến thức mới và tiếp tục nghiên cứu ở trình độ tiến sĩ; có kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo; - Người học nắm vững những tri thức của ngữ văn học và văn hóa, biết vận dụng được phương pháp nghiên cứu liên ngành áp dụng cho nghiên cứu Hán Nôm; có hiểu biết sâu về tri thức nền tảng của ngành Hán Nôm cũng như của các bộ phận cấu thành của nghiên cứu Hán Nôm và có khả năng vận dụng những tri thức đó trong nghiên cứu và hoạt động thực tiễn; - Người học nắm được những kiến thức chuyên ngành về các lĩnh vực như: các kiến thức về Hán văn (Hán văn Trung Quốc và Hán văn Việt Nam) thông qua nghiên cứu văn bản và trích đoạn các văn bản kinh điển Nho học (Tứ thư, Ngũ kinh), Phật học, bách gia chư tử, Hán văn Việt Nam một cách có hệ thống, mang tính chủ điểm, chủ đề, phản ánh các mối liên hệ giữa văn bản đó với các vấn đề về lịch sử và văn hóa; các kiến thức về chữ Nôm, văn bản Nôm trong mối liên hệ với các giai đoạn phát triển của tiếng Việt về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp trong lịch sử. Người học biết tiếp cận, đọc hiểu, minh giải văn bản Hán Nôm trên các phương diện: ngôn ngữ và văn tự; nội dung và hình thức trên cơ sở giải quyết được các vấn đề về mặt văn bản học của văn bản. 1.1.3. Yêu cầu đối với luận văn
- Phải có ý tưởng khoa học qua việc xác định đề tài nghiên cứu;
Từ khóa » Chữ Hán Nôm Sĩ
-
Tra Từ: Sĩ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Sỉ - Từ điển Hán Nôm
-
Sĩ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SỸ,SĨ 士 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sỉ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Sĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“Bác Sĩ Giấy” ở Hán Nôm Đường - Báo Nhân Dân
-
Thạc Sĩ Hán Nôm - Edunet
-
Hán Nôm - Tuyensinh@.
-
Bộ Môn Hán Nôm - USSH
-
KHAI GIẢNG LỚP HÁN NÔM Y HỌC CỔ TRUYỀN
-
Giới Thiệu Chung