Sĩ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

sĩ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sĩ trong chữ Nôm và cách phát âm sĩ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sĩ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 7 chữ Nôm cho chữ "sĩ"

[仕]

Unicode 仕 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: shi4, zhang4 (Pinyin); si6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Làm quan◇Luận Ngữ 論語: Nặc, ngô tương sĩ hĩ 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.(Động) Coi sóc, thị sát◇Thi Kinh 詩經: Phất vấn phất sĩ, Vật võng quân tử 弗問弗仕, 勿罔君子 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Không hỏi đến, không coi sóc, Đừng lừa dối vua.(Động) Làm việc§ Thông sự 事◇Thi Kinh 詩經: Vũ vương khởi bất sĩ, Di quyết tôn mưu, Dĩ yến dực tử 武王豈不仕, 詒厥孫謀, 以燕翼子 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Vũ vương há không có việc lo toan sao, Truyền mưu kế lại cho con cháu, Chăm sóc che chở con cháu (như chim yến ấp con).(Danh) Họ Sĩ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • sĩ, như "sĩ (công chức thời xưa)" (vhn)
  • sải, như "sải tay" (btcn)
  • sảy, như "sàng sảy" (btcn)
  • sãi, như "sãi vãi" (btcn)
  • sẻ, như "chim sẻ" (btcn)
  • sễ, như "sễ xuống" (btcn)
  • sẽ, như "đi se sẽ" (btcn)
  • sì, như "đen sì" (btcn)
  • sẩy, như "sẩy tay, sẩy thai" (gdhn)
  • sè, như "sè sè; cay sè" (gdhn)
  • sõi, như "sành sõi" (gdhn)
  • sỡi, như "âm khác của sĩ" (gdhn)
  • xảy, như "xảy ra" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [仕塗] sĩ đồ 2. [仕宦] sĩ hoạn 3. [筮仕] thệ sĩ 4. [出仕] xuất sĩ俟

    [俟]

    Unicode 俟 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: si4, qi2 (Pinyin); kei4 zi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đợi◎Như: sĩ ki nhi động 俟機而動 đợi thời cơ mà hành động◇Thi Kinh 詩經: Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.§ Ghi chú: Cũng viết là 竢.Dịch nghĩa Nôm là: sĩ, như "sĩ (chờ)" (gdhn)士

    [士]

    Unicode 士 , tổng nét 3, bộ Sĩ  士(ý nghĩa bộ: Kẻ sĩ).Phát âm: shi4 (Pinyin); si6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Học trò, những người nghiên cứu học vấn◎Như: sĩ nông công thương 士農工商 bốn hạng dân.(Danh) Trai chưa vợ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.(Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông◇Thi Kinh 詩經: Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán 女曰: 雞鳴, 士曰: 昧旦 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.(Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng◎Như: dũng sĩ 勇士, hộ sĩ 護士, bác sĩ 博士, thạc sĩ 碩士.(Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung◎Như: nữ sĩ 女士, địa phương nhân sĩ 地方人士 nhân sĩ địa phương.(Danh) Chức quan đời xưa, có thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.(Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộcCác đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: thiên tử 天子, chư hầu 諸侯, đại phu 大夫, sĩ 士 và thứ nhân 庶人.(Danh) Quan coi ngục gọi là sĩ sư 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.(Danh) Chức việc, việc làm§ Có nghĩa như sự 事◇Luận Ngữ 論語: Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chiNhư bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu 富而可求也, 雖執鞭之士, 吾亦為之如不可求, 從吾所好 (Thuật nhi 述而) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làmNhư mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.(Danh) Binh lính◎Như: giáp sĩ 甲士 quân mặc áo giáp, chiến sĩ 戰士 lính đánh trận.(Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay◎Như: thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.(Danh) Họ Sĩ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • sĩ, như "kẻ sĩ, quân sĩ" (vhn)
  • sãi, như "sãi vãi" (gdhn)
  • sõi, như "sành sõi" (gdhn)
  • sỡi, như "âm khác của sĩ" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [隱士] ẩn sĩ 2. [巴士] ba sĩ 3. [波士頓] ba sĩ đốn 4. [白士] bạch sĩ 5. [貧士] bần sĩ 6. [博士] bác sĩ 7. [辯士] biện sĩ 8. [高士] cao sĩ 9. [貢士] cống sĩ 10. [吉士] cát sĩ 11. [居士] cư sĩ 12. [志士] chí sĩ 13. [戰士] chiến sĩ 14. [狂士] cuồng sĩ 15. [名士] danh sĩ 16. [勇士] dũng sĩ 17. [佳士] giai sĩ 18. [教士] giáo sĩ 19. [下士] hạ sĩ 20. [學士] học sĩ 21. [寒士] hàn sĩ 22. [俠士] hiệp sĩ 23. [卿士] khanh sĩ 24. [劍士] kiếm sĩ 25. [力士] lực sĩ 26. [女士] nữ sĩ 27. [士兵] sĩ binh 28. [士氣] sĩ khí 29. [士女] sĩ nữ 30. [士人] sĩ nhân 31. [士夫] sĩ phu 32. [士官] sĩ quan 33. [士君子] sĩ quân tử 34. [士卒] sĩ tốt 35. [士族] sĩ tộc 36. [士子] sĩ tử 37. [士庶] sĩ thứ 38. [瑞士] thụy sĩ 39. [椎牛饗士] trùy ngưu hưởng sĩ 40. [中士] trung sĩ 41. [修士] tu sĩ 42. [俊士] tuấn sĩ柨

    thị, sĩ [柨]

    Unicode 柨 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: pu, bu4 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ 棟.涘

    [涘]

    Unicode 涘 , tổng nét 10, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: si4 (Pinyin); zi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đất ven nước, vệ sông◇Thi Kinh 詩經: Miên miên cát lũy, Tại Hà chi sĩ 綿綿葛藟, 在河之涘 (Vương phong 王風, Cát lũy 葛藟) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.竢

    [竢]

    Unicode 竢 , tổng nét 12, bộ Lập 立(ý nghĩa bộ: Đứng, thành lập).Phát âm: si4 (Pinyin); zi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cũng như sĩ 俟.豉

    thị [豉]

    Unicode 豉 , tổng nét 11, bộ Đậu 豆 (ý nghĩa bộ: Hạt đậu, cây đậu).Phát âm: chi3, shi4 (Pinyin); si6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng.(Danh) Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị)◎Như: đậu ngâm nấu với muối gọi là hàm thị 鹹豉 tương tàu, nhạt không có muối gọi là đạm thị 淡豉.Dịch nghĩa Nôm là:
  • xị, như "ngậu xị" (vhn)
  • sĩ (gdhn)
  • thị, như "thị (lên men đậu đen)" (gdhn)
  • xệ, như "bụng xệ, xập xệ" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • đại lục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cựu ước toàn thư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hưởng phúc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lao công đoàn thể từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • an phận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sĩ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 仕 sĩ [仕] Unicode 仕 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: shi4, zhang4 (Pinyin); si6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 仕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Làm quan◇Luận Ngữ 論語: Nặc, ngô tương sĩ hĩ 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.(Động) Coi sóc, thị sát◇Thi Kinh 詩經: Phất vấn phất sĩ, Vật võng quân tử 弗問弗仕, 勿罔君子 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Không hỏi đến, không coi sóc, Đừng lừa dối vua.(Động) Làm việc§ Thông sự 事◇Thi Kinh 詩經: Vũ vương khởi bất sĩ, Di quyết tôn mưu, Dĩ yến dực tử 武王豈不仕, 詒厥孫謀, 以燕翼子 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Vũ vương há không có việc lo toan sao, Truyền mưu kế lại cho con cháu, Chăm sóc che chở con cháu (như chim yến ấp con).(Danh) Họ Sĩ.Dịch nghĩa Nôm là: sĩ, như sĩ (công chức thời xưa) (vhn)sải, như sải tay (btcn)sảy, như sàng sảy (btcn)sãi, như sãi vãi (btcn)sẻ, như chim sẻ (btcn)sễ, như sễ xuống (btcn)sẽ, như đi se sẽ (btcn)sì, như đen sì (btcn)sẩy, như sẩy tay, sẩy thai (gdhn)sè, như sè sè; cay sè (gdhn)sõi, như sành sõi (gdhn)sỡi, như âm khác của sĩ (gdhn)xảy, như xảy ra (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [仕塗] sĩ đồ 2. [仕宦] sĩ hoạn 3. [筮仕] thệ sĩ 4. [出仕] xuất sĩ俟 sĩ [俟] Unicode 俟 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: si4, qi2 (Pinyin); kei4 zi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 俟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đợi◎Như: sĩ ki nhi động 俟機而動 đợi thời cơ mà hành động◇Thi Kinh 詩經: Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.§ Ghi chú: Cũng viết là 竢.Dịch nghĩa Nôm là: sĩ, như sĩ (chờ) (gdhn)士 sĩ [士] Unicode 士 , tổng nét 3, bộ Sĩ  士(ý nghĩa bộ: Kẻ sĩ).Phát âm: shi4 (Pinyin); si6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 士 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Học trò, những người nghiên cứu học vấn◎Như: sĩ nông công thương 士農工商 bốn hạng dân.(Danh) Trai chưa vợ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.(Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông◇Thi Kinh 詩經: Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán 女曰: 雞鳴, 士曰: 昧旦 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.(Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng◎Như: dũng sĩ 勇士, hộ sĩ 護士, bác sĩ 博士, thạc sĩ 碩士.(Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung◎Như: nữ sĩ 女士, địa phương nhân sĩ 地方人士 nhân sĩ địa phương.(Danh) Chức quan đời xưa, có thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.(Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộcCác đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: thiên tử 天子, chư hầu 諸侯, đại phu 大夫, sĩ 士 và thứ nhân 庶人.(Danh) Quan coi ngục gọi là sĩ sư 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.(Danh) Chức việc, việc làm§ Có nghĩa như sự 事◇Luận Ngữ 論語: Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chiNhư bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu 富而可求也, 雖執鞭之士, 吾亦為之如不可求, 從吾所好 (Thuật nhi 述而) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làmNhư mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.(Danh) Binh lính◎Như: giáp sĩ 甲士 quân mặc áo giáp, chiến sĩ 戰士 lính đánh trận.(Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay◎Như: thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.(Danh) Họ Sĩ.Dịch nghĩa Nôm là: sĩ, như kẻ sĩ, quân sĩ (vhn)sãi, như sãi vãi (gdhn)sõi, như sành sõi (gdhn)sỡi, như âm khác của sĩ (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [隱士] ẩn sĩ 2. [巴士] ba sĩ 3. [波士頓] ba sĩ đốn 4. [白士] bạch sĩ 5. [貧士] bần sĩ 6. [博士] bác sĩ 7. [辯士] biện sĩ 8. [高士] cao sĩ 9. [貢士] cống sĩ 10. [吉士] cát sĩ 11. [居士] cư sĩ 12. [志士] chí sĩ 13. [戰士] chiến sĩ 14. [狂士] cuồng sĩ 15. [名士] danh sĩ 16. [勇士] dũng sĩ 17. [佳士] giai sĩ 18. [教士] giáo sĩ 19. [下士] hạ sĩ 20. [學士] học sĩ 21. [寒士] hàn sĩ 22. [俠士] hiệp sĩ 23. [卿士] khanh sĩ 24. [劍士] kiếm sĩ 25. [力士] lực sĩ 26. [女士] nữ sĩ 27. [士兵] sĩ binh 28. [士氣] sĩ khí 29. [士女] sĩ nữ 30. [士人] sĩ nhân 31. [士夫] sĩ phu 32. [士官] sĩ quan 33. [士君子] sĩ quân tử 34. [士卒] sĩ tốt 35. [士族] sĩ tộc 36. [士子] sĩ tử 37. [士庶] sĩ thứ 38. [瑞士] thụy sĩ 39. [椎牛饗士] trùy ngưu hưởng sĩ 40. [中士] trung sĩ 41. [修士] tu sĩ 42. [俊士] tuấn sĩ柨 thị, sĩ [柨] Unicode 柨 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: pu, bu4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 柨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ 棟.涘 sĩ [涘] Unicode 涘 , tổng nét 10, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: si4 (Pinyin); zi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 涘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đất ven nước, vệ sông◇Thi Kinh 詩經: Miên miên cát lũy, Tại Hà chi sĩ 綿綿葛藟, 在河之涘 (Vương phong 王風, Cát lũy 葛藟) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.竢 sĩ [竢] Unicode 竢 , tổng nét 12, bộ Lập 立(ý nghĩa bộ: Đứng, thành lập).Phát âm: si4 (Pinyin); zi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 竢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cũng như sĩ 俟.豉 thị [豉] Unicode 豉 , tổng nét 11, bộ Đậu 豆 (ý nghĩa bộ: Hạt đậu, cây đậu).Phát âm: chi3, shi4 (Pinyin); si6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 豉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng.(Danh) Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị)◎Như: đậu ngâm nấu với muối gọi là hàm thị 鹹豉 tương tàu, nhạt không có muối gọi là đạm thị 淡豉.Dịch nghĩa Nôm là: xị, như ngậu xị (vhn)sĩ (gdhn)thị, như thị (lên men đậu đen) (gdhn)xệ, như bụng xệ, xập xệ (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • ẩn khuất từ Hán Việt là gì?
    • chuế bút từ Hán Việt là gì?
    • bất thì gian từ Hán Việt là gì?
    • tiên thệ từ Hán Việt là gì?
    • kim thượng từ Hán Việt là gì?
    • khắc bạc từ Hán Việt là gì?
    • chỉ vọng từ Hán Việt là gì?
    • phả tín từ Hán Việt là gì?
    • ác nghịch từ Hán Việt là gì?
    • phạm trù từ Hán Việt là gì?
    • đại để từ Hán Việt là gì?
    • a phụ từ Hán Việt là gì?
    • cửu đông từ Hán Việt là gì?
    • báo đáp từ Hán Việt là gì?
    • tửu ý từ Hán Việt là gì?
    • cáo từ từ Hán Việt là gì?
    • tiểu tự từ Hán Việt là gì?
    • bất khả kháng từ Hán Việt là gì?
    • quang cố từ Hán Việt là gì?
    • động từ từ Hán Việt là gì?
    • cung hình từ Hán Việt là gì?
    • địa vị từ Hán Việt là gì?
    • tăng chúng từ Hán Việt là gì?
    • bồng sơn từ Hán Việt là gì?
    • cường nhược từ Hán Việt là gì?
    • thích khách từ Hán Việt là gì?
    • nội bộ từ Hán Việt là gì?
    • phiếu khinh từ Hán Việt là gì?
    • hạ lưu từ Hán Việt là gì?
    • cù nhiên từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Hán Nôm Sĩ