Thạc Sĩ Hán Nôm - Edunet

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 2 năm

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

Về văn bằng: Tất cả các ứng viên đã tốt nghiệp đại học có thể dự thi, cụ thể:

  • Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp.
  • Đối với các chương trình định hướng nghiên cứu: yêu cầu với ứng viên phải tốt nghiệp đại học từ Khá trở lên hoặc các ứng viên tốt nghiệp dưới hạng Khá phải có công bố khoa học (sách, giáo trình, bài báo đăng trên các tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc các báo cáo đăng trên kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành) liên quan đến lĩnh vực học tập, nghiên cứu.
  • Đáp ứng yêu cầu thâm niên công tác theo đối tượng quy định trong khung chương trình đào tạo (CTĐT) của các chuyên ngành đào tạo thạc sĩ.
  • Văn bằng của ứng viên tốt nghiệp đại học ngành phù hợp do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải kèm theo văn bản công nhận của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo..

Về trình độ ngoại ngữ:

  • Từ năm 2022, nội dung môn thi Ngoại ngữ đã bị loại bỏ theo Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ. Ứng viên phải đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ của chương trình dự tuyển được minh chứng bằng một trong các văn bằng, chứng chỉ.

Hình thức dự tuyển

  • Thi tuyển truyền thống: Các môn thi tuyển sinh thạc sĩ gồm: môn thi Cơ bản và môn thi Cơ sở.
  • Xét tuyển thẳng thạc sĩ

Hồ sơ dự tuyển

  • Thí sinh dự thi và xét tuyển thẳng thạc sĩ, xét tuyển tiến sĩ đăng ký trực tuyến tại cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Quốc gia Hà Nội tại địa chỉ: http://tssdh.vnu.edu.vn
  • Thí sinh phải cam kết và chịu trách nhiệm về tính trung thực trong các thông tin khai báo.
  • Lưu ý: Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển thẳng thạc sĩ và xét tuyển tiến sĩ ngoài việc đăng kí trực tuyến, thí sinh phải nộp hồ sơ theo quy định được thông báo khi đăng kí dự tuyến trực tuyến thành công theo khung thời gian trên.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số các học phần tiên quyết

thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

8

1

PHI 5002

Triết học

Philosophy

4

60

0

0

2

Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong 5)

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

4

30

30

0

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

4

30

30

0

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

4

30

30

0

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

General French

4

30

30

0

GER

5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

4

30

30

0

II

Khối kiến cơ sở và chuyên ngành

36

II.1

Các học phần bắt buộc

16

3

SIN 6034

Phương pháp tiếp cận ngữ văn Hán Nôm

Philological Approach to Sino-Nom Studies

2

20

5

5

4

SIN 6036

Chữ Nôm và một số vấn đề về lịch sử tiếng Việt

Nom Script and Some Issues of the History of Vietnamese Language

2

20

5

5

5

SIN 6059

Luận ngữ và Luận ngữ học

Lunyu (The Analects) and Lunyu Studies

2

20

5

5

6

SIN 6060

Kinh Thi và tiếp nhận Thi học tại Việt Nam

Shijing (The Classic of Poetry) and the Reception of Shijing in Vietnam

2

20

5

5

7

SIN 6061

Kinh Thư và chính trị học Nho gia

Shujing (The Classic of Documents) and Confucian Politics

2

20

5

5

8

SIN 6062

Kinh Xuân Thu và sử học Nho gia

Chunqiujing (Spring and Autumn Annals) and Confucian Historical Studies

2

20

5

5

9

SIN 6063

Hán văn Việt Nam

Vietnam’s Chinese Writings

4

40

10

10

II.2

Các học phần tự chọn

20/40

10

SIN 6053

Lịch sử văn hoá Việt Nam

A History of Vietnamese Culture

3

33

6

6

11

SIN 6067

Lịch sử tư tưởng phương Đông

Eastern History of Thoughts

3

33

6

6

12

SIN 6054

Văn bản học Hán Nôm (II)

Textology for Sino-Nom Studies (II)

3

33

6

6

13

SIN 6048

Chế độ khoa cử và văn chương khoa cử Việt Nam

Vietnam’s Imperial Civil Service Examination System and It’s Literature

3

33

6

6

14

SIN 6057

Cách đọc Hán Việt

Han-Viet Reading

2

20

5

5

15

SIN 6064

Mạnh Tử và Mạnh học

Mengzi (The Mencius) and Mengzi Studies

2

20

5

5

16

SIN 6058

Phiên dịch học Hán Nôm

Translation Studies for Sino-Nom Studies

3

33

6

6

17

SIN 6065

Kinh Lễ

The Classic of Rites

3

33

6

6

18

SIN 6066

Kinh Dịch

Yijing (The Classic of Changes)

3

33

6

6

19

SIN 6068

Bách gia chư tử

Zhuzi Baijia (Chinese Ancient Philosophic Masters

3

33

6

6

20

SIN 6069

Kinh điển Phật - Đạo

The Classics of Buddhism and Daoism

3

33

6

6

21

SIN 6070

Lý luận văn học cổ phương Đông

Eastern Ancient Literary Theory

3

33

6

6

22

SIN 6071

Thể tài văn bản Hán Nôm

Genres in Sino-Nom Texts

3

33

6

6

23

SIN 6072

Lịch sử kinh học Nho gia

A History of Confucian Classics Studies

3

33

6

6

IV

SIN 7201

Luận văn thạc sĩ

Master Thesis

20

Tổng cộng

64

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Từ khóa » Chữ Hán Nôm Sĩ