Hán Tự 興 - HƯNG | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
Có thể bạn quan tâm
Hán tự: 興 [HƯNG]
12345678910111213141516Vẽ lạiHán ViệtHƯNG
Bộ thủBÁT【八】
Số nét16
Kunyomiおこ.る、おこ.す
Onyomiコウ、キョウ
Bộ phận cấu thànhハ一冂口臼N1Ghi nhớTừ liên quan (10)Nghĩa ghi nhớhưng thịnh, phục hưng; hứng thú Dậy. Như túc hưng dạ mị [夙興夜寐] thức khuya dậy sớm. Thịnh. Như trung hưng [中興] giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng [興旺] thịnh vượng. Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc [大興土木] nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa. Dấy lên. Như dao trác phồn hưng [謠諑繁興] lời dèm pha dấy lên mãi. Cất lên. Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng [詩興]. Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí [興致] hứng thú thanh nhàn, hứng hội [興會] ý hứng khoan khoái, cao hứng [高興] hứng thú bật lên, dư hứng [餘興] hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Người dùng đóng góp
Giới thiệuGửi phản hồiBlog©2024 Jdict.netĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtHỏi đáp?Từ khóa » Chữ Hưng Trong Hán Nôm
-
Tra Từ: Hưng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hưng - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HƯNG 興 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Hưng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Hưng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hùng - Wiktionary Tiếng Việt
-
CHIẾT TỰ CHỮ HÙNG (雄), THƯ(雌) VÀ Ý... - Facebook
-
Bảng Tra Niên đại Các Triều Vua Viêt Nam - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Thực Hư Vụ Chữ Sai Trên Bức Hoành Phi ở Đền Hùng | Văn Hóa
-
Ðánh Chữ Hán - Nôm - Welcome To IVCE
-
[Funland] - Thú Vui Chiết Tự Chữ Hán Nôm. | Page 13 | OTOFUN
-
Hưng Nguyên: Hội Thảo Di Sản Hán Nôm - Đài PTTH Nghệ An
-
Câu đối Chữ Hán Viết Về Thời Hùng Vương - Báo Phú Thọ