Tra Từ: Hưng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

兴 hưng興 hưng

1/2

hưng [hứng]

U+5174, tổng 6 nét, bộ bát 八 (+4 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thức dậy 2. hưng thịnh 3. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 興.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: 興兵 Hưng binh, dấy quân; 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha; ② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm; ③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy; ④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy; ⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến; ⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 興

Tự hình 3

Dị thể 4

𢍯

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

chấn hưng 振兴 • hưng long 兴隆 • hưng vượng 兴旺 • phục hưng 复兴 • tân hưng 新兴 • trung hưng 中兴

Bình luận 0

hưng [hứng]

U+8208, tổng 16 nét, bộ cữu 臼 (+10 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thức dậy 2. hưng thịnh 3. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm. 2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi. 3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ 周禮: “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước. 4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: “Hưng phục Hán thất” 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại. 5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” 不興胡說 đừng nói bậy. 6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng. 7. (Danh) Họ “Hưng”. 8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “dư hứng” 餘興 hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên. 9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca. 10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.

Từ điển Thiều Chửu

① Dậy. Như túc hưng dạ mị 夙興夜寐 thức khuya dậy sớm. ② Thịnh. Như trung hưng 中興 giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng 興旺 thịnh vượng. ③ Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa. ④ Dấy lên. Như dao trác phồn hưng 謠諑繁興 lời dèm pha dấy lên mãi. ⑤ Cất lên. ⑥ Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng 詩興. ⑦ Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí 興致 hứng thú thanh nhàn, hứng hội 興會 ý hứng khoan khoái, cao hứng 高興 hứng thú bật lên, dư hứng 餘興 hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: 興兵 Hưng binh, dấy quân; 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha; ② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm; ③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy; ④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy; ⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến; ⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khởi lên. Nổi dậy — Khởi phát. Bắt đầu vào công việc — Thịnh vượng. Tốt đẹp hơn lên — Một âm là Hứng.

Tự hình 4

Dị thể 7

𠎢𢍯𦥷𨑁

Không hiện chữ?

Từ ghép 18

bột hưng 勃興 • chấn hưng 振興 • hưng binh 興兵 • hưng đạo đại vương 興道大王 • hưng khởi 興起 • hưng long 興隆 • hưng nghiệp 興業 • hưng phấn 興奮 • hưng phế 興廢 • hưng quốc 興國 • hưng sư 興師 • hưng vong 興亡 • hưng vượng 興旺 • lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục 黎朝帝王中興功業實錄 • phế hưng 廢興 • phục hưng 復興 • tân hưng 新興 • trung hưng 中興

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊 (Đỗ Phủ)• Cửu nhật thuỷ các - 九日水閣 (Hàn Kỳ)• Đáp hậu thiên - 答後篇 (Lưu Vũ Tích)• Đăng Hương Lâm tự lâu - 登香霖寺樓 (Trần Văn Trứ)• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)• Quá dã tuyền - 過冶泉 (Vương Thế Trinh)• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Cao Biền)• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)• Tống Ngô Tư Đạo đạo nhân quy Ngô Hưng - 送吳思道道人歸吳興 (Tô Triệt)• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Đinh Nhật Thận)

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Hưng Trong Hán Nôm