Hán Tự 泣 - KHẤP | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
Có thể bạn quan tâm
Từ vựngHán tựNgữ phápCâu ví dụĐăng nhậpBlogHỏi đápGiới thiệuĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtGửi phản hồi
Hán tự: 泣 [KHẤP]
12345678Vẽ lạiHán ViệtKHẤP
Bộ thủTHỦY【水】
Số nét8
Kunyomiな.く
Onyomiキュウ
Bộ phận cấu thành立氵N2Ghi nhớTừ liên quan (6)Nghĩa ghi nhớkhóc Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp. Nguyễn Du [阮攸] : Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như [不知三百餘年後, 天下何人泣素如] (Độc Tiểu Thanh kí [讀小青記]) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như (*). $ (*) Tố Như [素如] là tên tự của Nguyễn Du [阮攸] (1765-1820).
Người dùng đóng góp
Giới thiệuGửi phản hồiBlog©2024 Jdict.netĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtHỏi đáp?Từ khóa » Khấp Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHẤP 泣 Trang 19-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Khấp - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khấp - Từ điển Hán Nôm
-
Khấp Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khấp Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Khấp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hán Tự : Chữ KHẤP 泣 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tra Từ 泣 - Từ điển Hán Việt
-
Học Từ Hán Việt - 泣 Khấp (khóc) Bộ Thủ: 氵水 Thủy + 立 Lập...
-
Khấp - Tra Cứu Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 泣 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Nguyễn Du Qua Thơ Chữ Hán - Báo Lao Động
-
NHO GIA VỚI VĂN HÓA DÂN GIAN - ĐÔI ĐIỀU SUY NGHĨ
-
Từ điển Tiếng Việt "khấp Trượng" - Là Gì?