Tra Từ: Khấp - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
khóc không thành tiếngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như. 2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.Từ điển Thiều Chửu
① Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp.Từ điển Trần Văn Chánh
① Khóc (không ra tiếng): 泣訴 Nói nức nở; 泣不成聲 Khóc nức nở, khóc ngất; 不知三百餘年後,天下何人泣素如 Chẳng biết hơn ba trăm năm về sau, trong thiên hạ có ai là người khóc cho Tố Như này (Nguyễn Du); ② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc chảy nước mắt mà không thành tiếng — Cũng chỉ nước mắt.Tự hình 3
Dị thể 1
𣲔Không hiện chữ?
Từ ghép 11
ai khấp 哀泣 • ẩm khấp 飲泣 • bi khấp 悲泣 • hướng ngung nhi khấp 向隅而泣 • khấp báo 泣報 • khấp cáo 泣吿 • khấp gián 泣諌 • khấp huyết 泣血 • khốc khấp 哭泣 • xuyết khấp 啜泣 • yểm khấp 掩泣Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Đại Phù Phong chủ nhân đáp - 代扶風主人答 (Vương Xương Linh)• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Mộng vãn Tần Lộng Ngọc - 夢挽秦弄玉 (Thẩm Á Chi)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Thái Thuận)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 2 - 宋岳忠武王廟其二 (Phan Huy Thực)• Xuân nhật kỳ 1 - 春日其一 (Nguyễn Khuyến)Bình luận 0
Từ khóa » Khấp Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHẤP 泣 Trang 19-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Khấp - Từ điển Hán Nôm
-
Khấp Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khấp Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Khấp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hán Tự 泣 - KHẤP | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Hán Tự : Chữ KHẤP 泣 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tra Từ 泣 - Từ điển Hán Việt
-
Học Từ Hán Việt - 泣 Khấp (khóc) Bộ Thủ: 氵水 Thủy + 立 Lập...
-
Khấp - Tra Cứu Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 泣 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Nguyễn Du Qua Thơ Chữ Hán - Báo Lao Động
-
NHO GIA VỚI VĂN HÓA DÂN GIAN - ĐÔI ĐIỀU SUY NGHĨ
-
Từ điển Tiếng Việt "khấp Trượng" - Là Gì?