Khấp - Tra Cứu Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Thiều Chửu泣 - khấp① Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp.
Từ điển Trần Văn Chánh泣 - khấp① Khóc (không ra tiếng): 泣訴 Nói nức nở; 泣不成聲 Khóc nức nở, khóc ngất; 不知三百餘年後,天下何人泣素如 Chẳng biết hơn ba trăm năm về sau, trong thiên hạ có ai là người khóc cho Tố Như này (Nguyễn Du); ② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng泣 - khấpKhóc chảy nước mắt mà không thành tiếng — Cũng chỉ nước mắt.
哀泣 - ai khấp || 飲泣 - ẩm khấp || 泣報 - khấp báo || 泣吿 - khấp cáo || 泣諌 - khấp gián || 泣血 - khấp huyết || 啜泣 - xuyết khấp || 掩泣 - yểm khấp ||
Từ khóa » Khấp Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHẤP 泣 Trang 19-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Khấp - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khấp - Từ điển Hán Nôm
-
Khấp Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khấp Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Khấp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hán Tự 泣 - KHẤP | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Hán Tự : Chữ KHẤP 泣 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tra Từ 泣 - Từ điển Hán Việt
-
Học Từ Hán Việt - 泣 Khấp (khóc) Bộ Thủ: 氵水 Thủy + 立 Lập...
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 泣 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Nguyễn Du Qua Thơ Chữ Hán - Báo Lao Động
-
NHO GIA VỚI VĂN HÓA DÂN GIAN - ĐÔI ĐIỀU SUY NGHĨ
-
Từ điển Tiếng Việt "khấp Trượng" - Là Gì?