Hàng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ha̤ːŋ˨˩ | haːŋ˧˧ | haːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːŋ˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hàng”- 颃: cang, kháng, hàng
- 夅: hàng, giáng
- 沆: hãng, hàng
- 杭: bí, hàng
- 窋: truật, quật, hàng
- 頏: cang, kháng, hàng
- 笐: hàng
- 妔: khanh, hàng
- 洚: hàng, giáng, hồng
- 亢: cang, kháng, hàng, cương
- 舤: hàng
- 航: hàng
- 吭: khang, hạng, khanh, cang, hàng
- 阬: khanh, kháng, hàng
- 肮: khang, hàng, khảng
- 䜶: thái, hàng
- 斻: hàng
- 桁: hãng, hàng, hành
- 降: hoàng, hàng, giáng
- 行: hạng, hãng, hàng, hành, hạnh
- 絎: hàng, hạnh
- 迒: hiền, hàng
- 绗: hàng, hạnh
- 跭: hàng, sí
- 蚢: cang, hàng
Phồn thể
- 桁: hãng, hàng, hành
- 沆: hãng, hàng
- 吭: hạng, hàng
- 航: hàng
- 杭: hàng
- 行: hạng, hàng, hành, hạnh
- 頏: kháng, hàng
- 降: hàng, giáng
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 桁: hằng, hãng, hàng, hành
- 颃: hàng
- 亢: cạn, cang, kháng, khảng, hàng
- 夅: giáng, hàng
- 迒: hàng
- 沆: hãng, hàng
- 吭: khang, khanh, cang, hàng
- 航: hàng
- 杭: cáng, khiêng, hàng
- 行: hảng, hạnh, hanh, ngành, hăng, hãng, hàng, hành
- 頏: kháng, hàng
- 絎: hạnh, hàng
- 笐: hàng
- 𠲓: hàng
- 恒: hằng, hàng
- : hàng, hành
- 绗: hạnh, hàng
- 斻: hàng
- 降: giáng, giuống, nháng, hàng, dán
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hạng
- hãng
- hăng
- háng
- hang
- hằng
Danh từ
hàng
- Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy. Dàn hàng ngang viết thẳng hàng. Hàng đầu hàng ngũ.
- Thứ bậc. Hàng chú bác. Hàng cha chú.
- Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính. Hàng xóm láng giềng. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng. Hàng giáp. Hàng xứ.
- Sản phẩm đem bán ra. Giá hàng. Hàng cao cấp. Hàng hoá. Khách hàng.
- Nơi bán hàng. Hàng phở. Hàng bán ốc. Hàng quán. Cửa hàng. Ngân hàng.
- Loại vải mỏng và lắng. Quần hàng.
- (Thô tục) Những bộ phận thuộc vùng kín của cơ thể người
Phó từ
hàng
- Với số lượng nhiều và không xác định. Có tới hàng vạn. Phải chờ lâu hàng giờ.
Động từ
hàng
- Chịu thua đối phương. Hạ vũ khí xin hàng. Hàng thì sống, chống thì chết. Hàng binh. Hàng thần. Hàng thư. Đầu hàng. Quy hàng.
- Chịu bất lực. Việc này thì tôi xin hàng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hàng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Hàng Có Nghĩa Là Gì
-
“Hằng” Hay “hàng”? - Báo điện Tử Bình Định
-
Nghĩa Của Từ Hàng - Từ điển Việt
-
Hàng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hàng Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Fake Là Gì - Hàng Fake Loại 1,2 Là Hàng Gì?
-
Nghĩa Từ Shipper Là Gì?
-
Đơn Hàng đang Chờ Xử Lý Có Nghĩa Là Gì? - Amazon Seller Central
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Khách Hàng Là Gì? Vai Trò, Phân Loại Và ý Nghĩa Của Khách Hàng?
-
Thẻ Tín Dụng Là Gì | Cách Sử Dụng Thẻ Tín Dụng - HSBC
-
Thẻ VISA Là Gì | Cách đăng Ký Thẻ VISA Online – HSBC VN