Nghĩa Của Từ Hàng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    sản phẩm để bán
    khách đến mua hàng phương thức hàng đổi hàng
    nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nào đó
    hàng nước hàng quần áo hàng thịt nguýt hàng cá (tng) Đồng nghĩa: quán
    đồ may mặc (nói khái quát)
    hàng hè hàng len hàng kaki
    đồ dệt mỏng bằng tơ (nói khái quát)
    áo lụa quần hàng

    Danh từ

    tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành một dãy dài, thường theo một khoảng cách đều đặn
    giăng dây để cấy cho thẳng hàng xe đậu thành hàng dài hai hàng nước mắt
    bậc, xếp theo địa vị, vị trí
    chữ số hàng trăm hàng quan văn
    (Ít dùng) tập hợp người sinh sống trong cùng một đơn vị hành chính trong quan hệ đối với nhau
    chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)

    Phụ từ

    từ biểu thị số lượng nhiều nhưng không xác định, đơn vị tính là điều được nói đến
    hàng đống công việc đợi hàng tháng trời mất hàng chục triệu

    Động từ

    chịu thua, hạ vũ khí và tự đặt mình thuộc quyền của đối phương
    cởi giáp ra hàng kéo cờ trắng xin hàng Đồng nghĩa: đầu hàng, quy hàng
    (Khẩu ngữ) tự nhận là bất lực, không làm nổi
    việc khó quá, xin hàng! chuyện ấy thì tôi hàng thôi! Đồng nghĩa: đầu hàng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%C3%A0ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Hàng Có Nghĩa Là Gì