HÀNH CHÍNH QUAN LIÊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

HÀNH CHÍNH QUAN LIÊU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hành chínhadministrativeadministrationbureaucraticadministrationsquan liêubureaucraticbureaucracybureaucratic red tapebureaucraticallybureaucratization

Ví dụ về việc sử dụng Hành chính quan liêu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không có một sự thay đổi nhỏ nàođược tiến hành trong hệ thống hành chính quan liêu cũ.Not the slightest changewas made in the old bureaucratic system of administration.Nói tới an toàn lao động là nói tới con người chứkhông phải hành chính quan liêu, và quyền lợi về sức khỏe là một nguyên lý cơ bản.Talking about work safety means talking about people,not about bureaucracy, and the right to health is an inescapable principle.Nhật Bản bao gồm bốn mươi bảy quận, mỗi giám sát bởi một thống đốc,cơ quan lập pháp và hành chính quan liêu bầu.Japan is divided into 47 prefectures, each overseen by an elected governor,legislature and administrative bureaucracy.Washington có một thành tích kémcỏi khi xây dựng nển hành chính quan liêu có thể ăn sâu trong lòng xã hội, và hiển nhiên công chúng Mỹ nghi ngờ những nỗ lực đó.Washington has a poortrack record when it comes to building government bureaucracies that reach deep into society, and the American public is understandably suspicious of such efforts.Cộng đồng doanh nghiệp quốc tế cho rằng một trong những vấn đề thách thức đối với việc mở vàvận hành doanh nghiệp ở Lào là tình trạng hành chính quan liêu nặng nề.The international business community has said that one of the major problems creating challenges for them to open andrun businesses in Laos is a thick layer of government bureaucracy.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcơ quan quản lý cơ quan lập pháp chi phí liên quanrủi ro liên quancơ quan giám sát dữ liệu liên quanlĩnh vực liên quanchủ đề liên quansản phẩm liên quannội dung liên quanHơnSử dụng với trạng từhấp dẫn trực quanhướng dẫn trực quanđánh giá trực quanloại bỏ thuế quanSử dụng với động từquan sát thấy cực kỳ quan trọng nghiên cứu liên quannghiên cứu quan sát trực quan hóa đến tham quanquan tâm chăm sóc đi tham quanchả quan tâm cực kì quan trọng HơnNgoài ra, Luật VA Mission còn giải phóng bộ máy hành chính quan liêu, cồng kềnh của hệ thống y tế VA bằng cách hợp nhất bảy chương trình chồng chéo nhau thành một chương trình y tế đồng nhất.In addition, the VA Mission Act streamlines the burdensome bureaucracy of the VA health-care system by consolidating seven duplicative programs into one cohesive health-care program.Nước Nga hiện có một nhà nước không chỉ trắng trợn coi thường pháp luật vì lợi ích của riêng mình mà còn gửi một tínhiệu mạnh mẽ cho bộ máy hành chính quan liêu rằng hành động này giờ đây được tán thành.The Russian state not only flagrantly flouted the law for its own interests,but also sent a powerful signal to its bureaucracy that this practice was now okay.Ở giữa kim tự tháp, bạn cần một quá trình xử lý thông tin, một tầng hành chính quan liêu, và trên đỉnh kim tự tháp, bạn có những chủ sở hữu của thủ phủ ấy và những nhà khởi nghiệp của bạn và lớp học sáng tạo của bạn.In the middle of the pyramid, you had an information processing, a bureaucracy class, and at the top of the pyramid, you had your owners of capital and your entrepreneurs and your creative class.Tuy nhiên, chúng tôi có thể hỗ trợ khách hàng xử lý mọi vấn đề hành chính quan liêu và tránh mắc lỗi trong quá trình nộp đơn, mà có thể làm giảm đi cơ hội được chấp thuận đối với Thị thực đi Canada của quý khách.However, a consultant will help you to deal with all the bureaucracy and avoid any mistakes being made in the application which could decrease your chances of having your Canadian visa approved.Tính chất căn cơ của chính quyền chuyên chế,và có lẽ bản chất của mỗi hệ thống hành chính quan liêu, là biến con người trở thành những công chức và nhân viên văn phòng vô cảm trong cỗ máy hành chính, và như vậy, đã khiến họ mất đi tính người.The essence of totalitarian government, and perhaps the nature of every bureaucracy, is to make functionaries and mere cogs in the administrative machinery out of men, and thus to dehumanize them.Một số chính phủ áp dụng các thủ tục hành chính và quan liêu phiền toái như một cách để hạn chế quyền tự do lập hội và bóp nghẹt xã hội dân sự.Some governments deployed burdensome administrative and bureaucratic procedures as a means to restrict freedom of association and stifle civil society.Trong bài phát biểu với quốc dân, Putin thừa nhận rằng nạn quan liêu hành chính và tham nhũng tràn lan đang bóp nghẹt sự đổi mới sáng tạo và tinh thần kinh doanh ở Nga.In his address to the nation, Putin conceded that bureaucracy and widespread corruption are stifling innovation and entrepreneurial spirit in Russia.Báo cáo năm 2016 của công ty luật Baker& McKenzie cho biết luật này sau đó đã được điều chỉnh nhiều lần, chủ yếu là để thông qua cáchtiếp cận thân thiện với nhà đầu tư hơn, đồng thời giảm quan liêu hành chính và tạo điều kiện thuận lợi hơn cho đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.Since then, law firm Baker& McKenzie said in a 2016 report, the law has been revised a number of times,mainly to adopt a more pro-investor approach while aiming to reduce administrative bureaucracy and better facilitate foreign investment into Viet Nam.Ngoài ra, hành chính có thể tham khảo các hoạt động quan liêu hoặc hoạt động của các công việc văn phòng thông thường, thường theo định hướng nội bộ và phản ứng hơn là chủ động.Alternatively, administration can refer to the bureaucratic or operational performance of routine office tasks, usually internally oriented and reactive rather than proactive.Thực hiện hiệu quả cải cách hành chính công nhằm tăng tính minh bạch, giảm quan liêu và hạ chi phí giao dịch vốn có ảnh hưởng không nhỏ đến các doanh nghiệp nhỏ và vừa.Effectively implement public administration reforms to increase transparency, reduce bureaucracy and lower transaction costs which have a significant impact on small- and medium-sized enterprises.Bộ luật hành chính này được Fukuoka Takachika và Soejima Taneomi, phác thảo( cả hai đều đã đi du học và có quan điểm chính trị tự do), và là một sự kết hợp kỳ lạ của các định nghĩa phương Tây ví dụ như tản quyền, và sự phục hồi cấu trúc quan liêu cổ đại của thời Nara Nhật Bản.This administrative code was drafted by Fukuoka Takachika and Soejima Taneomi(both of whom had studied abroad and who had a liberal political outlook), and was a mixture of western concepts such as division of powers, and a revival of ancient structures of bureaucracy dating back to Nara period.Cô bị đe dọa trừng phạt trên hành tinh của các quan chức của Vogspere, nhưng may mắn thay, họ không có thời gian vì những đặc thù của hệ thống quan liêu của chính họ, bên cạnh những người bạn đến giúp đỡ kịp thời.She is threatened with punishment on the planet of Vogspere's bureaucrats, but, fortunately, they do not have time because of the peculiarities of their own bureaucratic system, besides friends come to help in time.Trong một thế giới của những bộ máy hành chính cồng kềnh quan liêu của các tổ chức cả công lẫn tư, tìm kiếm con đường mới cũng giống như mong chờ một điều kỳ diệu.In a world of gigantic administrative bureaucracies both public and private, searching for a new path might seem like hoping for a miracle.Về mặt quản trị quan liêu, một hạn chế của các đại lý chính phủ của nhánh hành pháp, như George A.In terms of bureaucratic governance, one limitation of the governmental agents of the executive branch, as outlined by George A.Kế hoạch tham gia Star Alliance đã được ngăncản/ trì hoãn vì lý do chính trị và quan liêu và khủng khiếp tuyệt đối của kinh nghiệm hành khách.Plans to join Star Alliancehave been deterred/delayed due to political and bureaucratic reasons and the sheer awfulness of the passenger experience.Tầng lớp trung lưu và phe chống Thaksin muốn chính quyền quân sự cải cách chính trị Thái Lan vàhệ thống hành chính nhưng chính quyền này lại phải dựa vào các cơ chế quan liêu để điều hành đất nước.The middle-class and the anti-Thaksin wing want the junta to reform Thai politics and the bureaucratic system but the junta has to rely on bureaucratic mechanisms to run the country.Ngay cả những quốc gia giàu có hiện cũngđang phải đấu tranh với nạn quan liêu lộng hành, khủng hoảng ngân sách và sự suy giảm niềm tin với chính phủ.At the same time,even wealthy countries are now struggling with overwhelmed bureaucracies, budget crises, and plummeting confidence in government.Bên cạnh giải quyết nạn tham nhũng, Trung Quốc sẽ nỗlực loại bỏ những khuynh hướng quan liêu trong chính phủ và" uốn nắn" những quan chức có hành vi" chiếu lệ" khi thực hiện nhiệm vụ.As well as tackling direct corruption,China would also seek to eliminate bureaucratic tendencies in government and"rectify" those officials guilty of behaving in a"perfunctory" manner when carrying out tasks.Phần lớn trong số gần 178 tỷ đôla cắt giảm quốc phòng sẽthông qua giảm chi phí hành chính, tăng hiệu quả về tổ chức, và cắt giảm chi phí nhân sự, mà Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ nói là" dẹp mạnh bộ máy quan liêu".Much of the roughly $178bn indefence cuts will come through reduced administrative costs, new organisational efficiencies, and slashed personnel costs, which the defence department called a"vigorous scrub of bureaucratic structures".Thậm chí ngay cả những sáng kiến hoàn hảo được hướng dẫn bởi những mục đích tốt cũng có thểbị mắc kẹt bởi“ sự quan liêu kéo dài, chi phí hành chính quá mức hoặc trở thành những hình thức phúc lợi không dẫn đến sự phát triển đích thực”.Even good initiatives guided by good intentions can get trapped by“extended bureaucracy,excessive administrative costs, or become forms of welfare that do not lead to authentic development.Kỹ năng thực hành: Có khả năng lập kế hoạch và thực hiện nghiên cứu và khảo sát liên quan đến thảm họa, giảm thiểu và giảm thiểu rủi ro, linh hoạt khi đối mặt với tình huống khẩn cấp, chính trị, luật pháp, quan liêu, đạo đức và xã hội.Practical Skills: Able to plan and carry out research and surveys related to the disaster, mitigation and risk reduction, flexibility in facing emergencies, politics, law, bureaucracy, ethics, and society.Chìa khóa thành công sẽ nằm ở các chính sách khai mở cho các nền kinh tế trong khu vực, giảm thiểu các kiểm soát quan liêu, thúc đẩy phát triển kinh tế, cải thiện hệ thống giáo dục và khuyến khích các hình thức cải cách hành chính dần dần như đang diễn ra tại các nước nhỏ như Bahrain, Oman, Kuwait và Marốc.The key to success will lie in policies that open regional economies, reduce bureaucratic controls, speed economic growth, improve educational systems, and encourage the types of gradual political changes that are taking place in small countries like Bahrain, Oman, Kuwait, and Morocco.Các yếu tố góp phần vào tình trạng mạnh của tiền tệ có thể bao gồm sự ổn định vàđộ tin cậy của các thể chế pháp lý và quan liêu tương ứng, mức độ tham nhũng, sự ổn định lâu dài của sức mua của nó, điều kiện và chính sách tài chính và chính trị của quốc gia liên quan và chính sách của ngân hàng trung ương phát hành..Factors contributing to a currency's hard status might include the stability andreliability of the respective state's legal and bureaucratic institutions, level of corruption, long-term stability of its purchasing power, the associated country's political and fiscal condition and outlook, and the policy posture of the issuing central bank.Chính phủ nhà Tần rất quan liêu và được quản lý bởi một hệ thống các quan chức, tất cả đều phục vụ Hoàng đế đầu tiên, Tần Thủy Hoàng.[ 2] Nhà Tần đã thực hành tất cả những điều mà Hàn Phi đã dạy, cho phép Tần Thủy Hoàng sở hữu và kiểm soát tất cả các lãnh thổ của mình, bao gồm cả những vương quốc bị chinh phục từ các quốc gia khác.The Qin government was highly bureaucratic and was administered by a hierarchy of officials, all serving the First Emperor, Qin Shi Huang.[2] The Qin Dynasty practised all the things that Han Feizi taught, allowing Qin Shi Huang to own and control all his territories, including those conquered from other countries.Cũng chưa có dấu hiệu nàovề việc nó sẽ được điều hành như thế nào- thông qua bộ máy quan liêu của chính nó, hoặc là các bộ phận riêng biệt trong các bộ khác nhau và các ngân hàng chính sách.There is also noindication yet of how it will be run- through its own bureaucracy, or as separate departments in different ministries and policy banks.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 71, Thời gian: 0.0157

Từng chữ dịch

hànhđộng từruntakehànhdanh từpracticeactexecutivechínhtính từmainmajorprimaryownchínhdanh từkeyquantính từquanimportantrelevantquandanh từviewauthorityliêudanh từliêulieuliaochengliêutrạng từliaoliêubureaucratism hành chính địa phươnghành chính nhà nước

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hành chính quan liêu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chế độ Quan Liêu Tiếng Anh Là Gì