Heart - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Heart hèart

Tiếng Anh

heart

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):/hɑːt/
  • Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn):(tập tin)
  • (Anh Mỹ thông dụng)enPR: härt, IPA(ghi chú):/hɑɹt/
  • Âm thanh (California):(tập tin)
  • Vần: -ɑː(ɹ)t
  • Từ đồng âm: hart

Danh từ

heart /ˈhɑːrt/

  1. (Giải phẫu) Tim.
  2. Lồng ngực. to draw somebody to one's heart — kéo ai vào lòng
  3. Trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn. a kind heart — lòng tốt a hard heart — lòng nhẫn tâm sắt đá a heavy heart — lòng nặng trĩu đau buồn a false heart — lòng giả dối, lòng phản trắc a heart of gold — tấm lòng vàng to touch (move) someone's heart — làm mủi lòng ai after one's heart — hợp với lòng (ý) mình at heart — tận đáy lòng from the bottom of one's heart — tự đáy lòng in one's heart of hearts — trong thâm tâm with all one's heart — hết lòng, với tất cả tâm hồn
  4. tình, cảm tình, tình yêu thương. to have no heart — không có tình, sắt đá, nhẫn tâm to win (gain) someone's heart — tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai to give (lose) one's heart to somebody — yêu ai, phải lòng ai
  5. Lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi. to take heart — can đảm, hăng hái lên to lose heart — mất hết can đảm, mất hết hăng hái to be out of heart — chán nản, thất vọng to be in [good] heart — hăng hái, phấn khởi
  6. Người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm). dear heart — em (anh) yêu quý my hearts — (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi
  7. Giữa, trung tâm. in the heart of summer — vào giữa mùa hè in the heart of Africa — ở giữa Châu phi
  8. Ruột, lõi, tâm. heart of a head of cabbage — ruột bắp cải
  9. Điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất. the heart of the matter — điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề
  10. Sự màu mỡ (đất). to keep land in good heart — giữ cho đất màu mỡ out of heart — hết màu mỡ
  11. (Đánh bài) , (số nhiều) "cơ", (số ít) lá bài "cơ". queen of hearts — Q "cơ"
  12. Vật hình tim.

Thành ngữ

  • to be sick at heart:
    1. Đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán.
    2. (Nói trại) Buồn nôn.
  • to be the heart and soul of: (Nghĩa bóng) Là linh hồn của (một tổ chức... ).
  • to break someone's heart: Xem Break
  • by heart:
    1. Thuộc lòng, nhập tâm. to learn by heart — học thuộc lòng to have something by heart — nhớ nhập tâm cái gì
  • to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart: Làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi.
  • to come (go) home to somebody's heart
  • to go to somebody's heart: Làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can.
  • to cry (sob, weep) one's heart out: Khóc lóc thảm thiết.
  • to cut (touch) somebody to the heart: Làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai.
  • to do someone's heart good: Làm ai vui sướng.
  • to devour one's heart
  • to eat one's heart out: Đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ.
  • to find [it] in one's heart to do something: Cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định).
  • to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody: Có cảm tình với ai.
  • to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)
  • to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat): Sợ hết hồn, sợ chết khiếp.
  • to have one's heart in one's work: Làm việc hăng hái hết lòng.
  • to have something at heart: Thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì.
  • to have the heart to do something:
    1. Có đủ can đảm làm gì.
    2. Có đủ nhẫn tâm làm gì.
  • not to have a heart to do something:
    1. Không nỡ lòng nào làm cái gì.
    2. Không đủ can đảm (không dám) làm cái gì.
  • have a heart!: (Từ lóng) Hãy rủ lòng thương!
  • to have one's heart in the right place
  • one's heart is (lies) in the right place: Tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý.
  • [with] heart and hand: Hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm.
  • heart and soul
  • with all one's heart and soul: Với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha.
  • in the inmost (secret) recesses of the heart
  • to keep up heart: Giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng.
  • to lay one's heart bare to somebody: Thổ lộ nỗi lòng của ai.
  • to lay something to heart: Để tâm suy nghĩ kỹ cái gì.
  • to lie [heavy] at someone's heart
  • to weigh upon somebody's heart: Đè nặng lên lòng ai.
  • to open (uncover, pour out) one's heart to somebody: Thổ lộ tâm tình với ai.
  • searching of heart: Xem Searching
  • to take something to heart: Để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì.
  • to take heart of grace: Lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên.
  • to take the heart out of somebody
  • to put somebody out of heart: Làm cho ai chán nản thất vọng.
  • to wear one's heart upon one's sleeve: Ruột để ngoài da.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “heart”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=heart&oldid=2245879” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ɑː(ɹ)t
  • Vần:Tiếng Anh/ɑː(ɹ)t/1 âm tiết
  • Từ đồng âm tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục heart 92 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khóc Lóc Thảm Thiết Tiếng Anh