Heart - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung 
heart
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh

Cách phát âm
- (phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):/hɑːt/
Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn): (tập tin) - (Anh Mỹ thông dụng)enPR: härt, IPA(ghi chú):/hɑɹt/
Âm thanh (California): (tập tin) - Vần: -ɑː(ɹ)t
- Từ đồng âm: hart
Danh từ
heart /ˈhɑːrt/
- (Giải phẫu) Tim.
- Lồng ngực. to draw somebody to one's heart — kéo ai vào lòng
- Trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn. a kind heart — lòng tốt a hard heart — lòng nhẫn tâm sắt đá a heavy heart — lòng nặng trĩu đau buồn a false heart — lòng giả dối, lòng phản trắc a heart of gold — tấm lòng vàng to touch (move) someone's heart — làm mủi lòng ai after one's heart — hợp với lòng (ý) mình at heart — tận đáy lòng from the bottom of one's heart — tự đáy lòng in one's heart of hearts — trong thâm tâm with all one's heart — hết lòng, với tất cả tâm hồn
- tình, cảm tình, tình yêu thương. to have no heart — không có tình, sắt đá, nhẫn tâm to win (gain) someone's heart — tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai to give (lose) one's heart to somebody — yêu ai, phải lòng ai
- Lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi. to take heart — can đảm, hăng hái lên to lose heart — mất hết can đảm, mất hết hăng hái to be out of heart — chán nản, thất vọng to be in [good] heart — hăng hái, phấn khởi
- Người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm). dear heart — em (anh) yêu quý my hearts — (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi
- Giữa, trung tâm. in the heart of summer — vào giữa mùa hè in the heart of Africa — ở giữa Châu phi
- Ruột, lõi, tâm. heart of a head of cabbage — ruột bắp cải
- Điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất. the heart of the matter — điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề
- Sự màu mỡ (đất). to keep land in good heart — giữ cho đất màu mỡ out of heart — hết màu mỡ
- (Đánh bài) , (số nhiều) "cơ", (số ít) lá bài "cơ". queen of hearts — Q "cơ"
- Vật hình tim.
Thành ngữ
- to be sick at heart:
- Đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán.
- (Nói trại) Buồn nôn.
- to be the heart and soul of: (Nghĩa bóng) Là linh hồn của (một tổ chức... ).
- to break someone's heart: Xem Break
- by heart:
- Thuộc lòng, nhập tâm. to learn by heart — học thuộc lòng to have something by heart — nhớ nhập tâm cái gì
- to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart: Làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi.
- to come (go) home to somebody's heart
- to go to somebody's heart: Làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can.
- to cry (sob, weep) one's heart out: Khóc lóc thảm thiết.
- to cut (touch) somebody to the heart: Làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai.
- to do someone's heart good: Làm ai vui sướng.
- to devour one's heart
- to eat one's heart out: Đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ.
- to find [it] in one's heart to do something: Cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định).
- to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody: Có cảm tình với ai.
- to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)
- to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat): Sợ hết hồn, sợ chết khiếp.
- to have one's heart in one's work: Làm việc hăng hái hết lòng.
- to have something at heart: Thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì.
- to have the heart to do something:
- Có đủ can đảm làm gì.
- Có đủ nhẫn tâm làm gì.
- not to have a heart to do something:
- Không nỡ lòng nào làm cái gì.
- Không đủ can đảm (không dám) làm cái gì.
- have a heart!: (Từ lóng) Hãy rủ lòng thương!
- to have one's heart in the right place
- one's heart is (lies) in the right place: Tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý.
- [with] heart and hand: Hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm.
- heart and soul
- with all one's heart and soul: Với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha.
- in the inmost (secret) recesses of the heart
- to keep up heart: Giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng.
- to lay one's heart bare to somebody: Thổ lộ nỗi lòng của ai.
- to lay something to heart: Để tâm suy nghĩ kỹ cái gì.
- to lie [heavy] at someone's heart
- to weigh upon somebody's heart: Đè nặng lên lòng ai.
- to open (uncover, pour out) one's heart to somebody: Thổ lộ tâm tình với ai.
- searching of heart: Xem Searching
- to take something to heart: Để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì.
- to take heart of grace: Lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên.
- to take the heart out of somebody
- to put somebody out of heart: Làm cho ai chán nản thất vọng.
- to wear one's heart upon one's sleeve: Ruột để ngoài da.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “heart”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/ɑː(ɹ)t
- Vần:Tiếng Anh/ɑː(ɹ)t/1 âm tiết
- Từ đồng âm tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Khóc Lóc Thảm Thiết Tiếng Anh
-
Khóc Lóc Thảm Thiết Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Than Khóc Thảm Thiết Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Thảm Thiết Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
"Anh Khóc Lóc Thảm Thiết Khi đến Lúc Chúng Tôi Phải Ra đi." Tiếng Anh ...
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'thảm Thiết' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Nghĩa Của Từ Khóc Lóc Bằng Tiếng Anh
-
Khóc Lóc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Nghĩa Của Từ : Tearfully | Vietnamese Translation
-
[DOC] So Sánh Một Số đặc điểm Tu Từ Của Thành Ngữ Biểu Thị Cảm Xúc Buồn ...
-
Cry Tiếng Anh Là Gì? - LIVESHAREWIKI
-
BẮT ĐẦU KHÓC LÓC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex