Hình Phẳng \(C\) Giới Hạn Bởi Các đường \(y = {x^2} + 1\), Trục Tung ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Hình phẳng \(C\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 1\), trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 1\) tại điểm \(\left( {1;2} \right)\), khi quay quanh trục \(Ox\) tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:
- A. \(V = \frac{4}{5}\pi .\)
- B. \(V = \frac{{28}}{{15}}\pi .\)
- C. \(V = \frac{8}{{15}}\pi .\)
- D. \(V = \pi .\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 50009
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
40 câu trắc nghiệm chuyên đề Nguyên hàm - Tích phân Giải tích lớp 12 năm học 2018 - 2019
40 câu hỏi | 60 phút Bắt đầu thi
![](https://cdn2.hoc247.vn/image/thongdiep/2.jpg)
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
![](images/graphics/call_to_like_article.png)
CÂU HỎI KHÁC
- Xét hai khẳng định sau:(I) Mọi hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) đều có đạo hàm trên
- Hàm số \(F(x)\) được gọi là nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) nếu:
- Giả sử \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên khoảng \((a;b)\).
- Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=cos 3x?
- Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=e^x+2x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}\). Tìm \(F(x)\).
- Cho \(I = \int {{2^{\sqrt x }}\frac{{\ln 2}}{{\sqrt x }}{\rm{d}}x} \). Khi đó kết quả nào sau đây là sai?
- Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f(x) = 3 - 5\sin x\) và \(f(0) = 10\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
- Giả sử hàm số \(f\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right).
- Cho các hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{20{x^2} - 30x + 7}}{{\sqrt {2x - 3} }};\,\,F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right)\sqrt {
- Cho \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\). Tính \(F\left( e \right) - F\left( 1 \right)\)
- Cho \(F\left( x \right) = \left( {x - 1} \right).{e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).{e^{2x}}\).
- Cho \(F(x) = \frac{1}{{2{x^2}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{{f(x)}}{x}\).
- Cho \(F\left( x \right) = \int\limits_1^x {\left( {{t^2} + t} \right){\rm{d}}t} \).
- Nếu \(f\left( 1 \right) = 12,\,\,f\left( x \right)\) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 17\).
- Cho biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 2,\,\,\int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 3,\,\,\int\l
- Cho biết \(A = \int\limits_1^2 {\left[ {3f\left( x \right) + 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 1\) và \(B = \int\limits_1^2 {\left
- Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx = 2} \) và \(\int\limits_{ - 1}^2 {g(x)dx} = - 1\).
- Cho tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{x + 1}}{\rm{d}}x} = a + b\ln 2 + c\ln 3\)&nbs
- Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 1,2 + \frac{{{t^2} + 4}}{{t + 3}}\left( {{\rm{m/s}}} \right)\).
- Một vật chuyển động theo quy luật \(s = - \frac{1}{2}{t^3} + 6{t^2}\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
- Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường
- Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm.
- Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đư
- Cho \(\int\limits_0^6 {f(x)dx} = 12\). Tính \(I = \int\limits_0^2 {f(3x)dx} \).
- Nếu \(f(x)\) liên tục và \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 10\), thì \(\int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right){\rm{d}}x
- Biến đổi \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}{\rm{d}}x} \) thành \(\int\limits_1^2 {f\left( t \right){\rm{d}}t} \), với \(t
- Kết quả của tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{x\sqrt {1 + {x^3}} }}} \) có dạng \(I = a\ln 2 + b\ln \left( {\sqrt 2
- Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin 2x{{\left( {1 + {{\sin }^2}x} \right)}^3}{\rm{d}}x} \).
- Kết quả tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 3} \right){e^x}{\rm{d}}x} \) được viết dưới dạng \(I = ae + b\) với \(a,
- Tích phân \(\int\limits_0^{\sqrt a } {\left( {x - 1} \right){e^{2x}}{\rm{d}}x} = \frac{{3 - {e^2}}}{4}\).
- Cho \(\frac{\pi }{m} - \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\cos x{\rm{d}}x} = 1\). Khi đó \(9{m^2} - 6\) bằng:
- Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\left( {\sin x + 2m} \right){\rm{d}}x} = 1 + {\pi ^2}\).
- Kết quả của tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left( {2x - 1 - \sin x} \right){\rm{d}}x} \) được viết ở dạng \(\pi \l
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = x - {x^2}.\)
- Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\), trục hoành, trục tung v
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x\sqrt {1 + {x^2}} \]\), trục hoành và đường thẳng \(x=1\) là:
- Viết Kí hiệu \((H)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2\left( {x - 1} \right){e^x},\) trục tung và t
- Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng \(x=0\) và \(x=3\), có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng
- Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}
- Hình phẳng \(C\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 1\), trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} +
![](images/DANG-KY.jpg)
![](images/graphics/blank.gif)
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
Toán 12
Lý thuyết Toán 12
Giải bài tập SGK Toán 12
Giải BT sách nâng cao Toán 12
Trắc nghiệm Toán 12
Giải Tích 12 Chương 1
Ngữ văn 12
Lý thuyết Ngữ Văn 12
Soạn văn 12
Soạn văn 12 (ngắn gọn)
Văn mẫu 12
Văn mẫu Vợ nhặt
Tiếng Anh 12
Giải bài Tiếng Anh 12
Giải bài Tiếng Anh 12 (Mới)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12
Unit 1 lớp 12 Home Life
Tiếng Anh 12 mới Unit 1
Vật lý 12
Lý thuyết Vật Lý 12
Giải bài tập SGK Vật Lý 12
Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12
Trắc nghiệm Vật Lý 12
Vật lý 12 Chương 1
Hoá học 12
Lý thuyết Hóa 12
Giải bài tập SGK Hóa 12
Giải BT sách nâng cao Hóa 12
Trắc nghiệm Hóa 12
Hoá Học 12 Chương 1
Sinh học 12
Lý thuyết Sinh 12
Giải bài tập SGK Sinh 12
Giải BT sách nâng cao Sinh 12
Trắc nghiệm Sinh 12
Sinh Học 12 Chương 1
Lịch sử 12
Lý thuyết Lịch sử 12
Giải bài tập SGK Lịch sử 12
Trắc nghiệm Lịch sử 12
Lịch Sử 12 Chương 1 Lịch Sử Thế Giới
Địa lý 12
Lý thuyết Địa lý 12
Giải bài tập SGK Địa lý 12
Trắc nghiệm Địa lý 12
Địa Lý 12: Địa Lý Việt Nam
GDCD 12
Lý thuyết GDCD 12
Giải bài tập SGK GDCD 12
Trắc nghiệm GDCD 12
GDCD 12 Học kì 1
Công nghệ 12
Lý thuyết Công nghệ 12
Giải bài tập SGK Công nghệ 12
Trắc nghiệm Công nghệ 12
Công nghệ 12 Chương 1
Tin học 12
Lý thuyết Tin học 12
Giải bài tập SGK Tin học 12
Trắc nghiệm Tin học 12
Tin học 12 Chương 1
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 12
Tư liệu lớp 12
Xem nhiều nhất tuần
Video: Vợ nhặt của Kim Lân
Đáp án đề thi THPT QG môn Hóa
Đáp án đề thi THPT môn GDCD
Đáp án đề thi THPT QG môn Sử
Đáp án đề thi THPT QG môn Địa
Đáp án đề thi THPT QG môn Văn
Đáp án đề thi THPT QG Tiếng Anh
Đáp án đề thi THPT QG môn Toán
Đáp án đề thi THPT QG môn Sinh
Đáp án đề thi THPT QG môn Vật lý
Video ôn thi THPT QG môn Vật lý
Video ôn thi THPT QG môn Hóa
Video ôn thi THPT QG môn Văn
Video ôn thi THPT QG môn Toán
Video ôn thi THPT QG môn Sinh
Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh
Vợ chồng A Phủ
Việt Bắc
Sóng- Xuân Quỳnh
Người lái đò sông Đà
Tuyên Ngôn Độc Lập
Khái quát văn học Việt Nam từ đầu CMT8 1945 đến thế kỉ XX
Vợ Nhặt
Đất Nước- Nguyễn Khoa Điềm
Chiếc thuyền ngoài xa
Ai đã đặt tên cho dòng sông
Tây Tiến
Rừng xà nu
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON![zunia.vn](https://zunia.vn/assets/images/zunia_footer.png)
Từ khóa » Hình Phẳng C Giới Hạn Bởi Các đường Y=x^2+1
-
Hình Phẳng $C$ Giới Hạn Bởi Các đường $y = {x^2} + 1$, Trục Tung ...
-
Gọi (T) Là Hình Phẳng Giới Hạn Bởi đồ Thị Hàm Số Y = {x^2} + 1, Trục ...
-
. Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường Y=x2−1 , X=3 Và Ox Có Diện ...
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường Y=x^2+x−1 Và Y=x^4+ ...
-
Cho (H) Là Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường Y=√x,y=x−2 Và Trục ...
-
Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường Cong Y = X( 1 - X ) Và Y = X^3 - Xc
-
[LỜI GIẢI] Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường Y = X^2
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi đường Cong: Y = X^2 + 1 , Tiếp ...
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi (y = (x^2) ), (y = 0 ), (x =
-
Cho Hình Phẳng ( H ) Giới Hạn Bởi Các đường Y = - ,(x^2) + 2x V
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường X+1, Y=m,(m \leq-3), X ...
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đồ Thị Hàm Số Y=x^2; Y=1/27 X^2