"Hình Thang" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Hình học luôn là phần kiến thức thú vị đối với mỗi người học. Không chỉ được tư duy với các công thức xung quanh việc tính toán diện tích, chu vi, hình học còn được học để ứng dụng nhiều điều thú vị trong cuộc cống như tính diện tích, xếp hình,.... Trong chuỗi từ vựng Tiếng anh về hình học này, hôm nay hãy cùng studytienganh chúng mình tìm hiểu những kiến thức xung quanh về hình thang nhé!
1. Hình Thang Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh-Việt:
- Hình Thang tiếng anh là Trapezium, được phiên âm ở cả Anh- Anh và Anh-Mỹ là /trəˈpiː.zi.əm/. Ngoài ra, hình thang còn có cách gọi khác là Trapezoid, cách đọc :/ˈtræp.ɪ.zɔɪd/
- Theo định nghĩa tiếng Anh, Trapezium is the shape which is flat. Trapezium has four sides and two of the sides are parallel
- Theo định nghĩa tiếng Viêt, Hình thang/ Trapezium là hình bằng phẳng. Hình thang có bốn cạnh và hai trong số đó song song với nhau.
- Dưới đây là một số ví dụ Anh- Việt về hình thang:
-
Does Joey know the area of this trapezium? I think that she knows.
-
Joey có biết diện tích của hình thang kia không nhỉ? Tôi nghĩ là cô ấy biết.
-
Tony said that the trapezium didn’t have a curve.
-
Tony nói rằng hình thang thì không có đường cong.
-
This shape looks like a trapezium, but all its sides aren’t parallel.
-
Hình kia trông giống hình thang đấy, nhưng tất cả các cạnh của chúng đều không song song.
-
This trapezium whose bases are 9 cm and 5 cm and the altitude is 15 cm. Do you know the perimeter and area of this shape?
-
Hình thang này hai cạnh đáy của nó là 9cm và 5cm và khoảng cách giữa hai cạnh song song là 15cm. Bạn có biết chu vi và diện tích của hình này?
-
Annie said that she knew how to find the perimeter of this trapezium.
-
Annie nói rằng cô ấy đã biết làm như thế nào để tìm được chu vi của hình thang này
Hình ảnh minh họa Hình Thang trong Tiếng Anh.
2. Những công thức toán học xung quanh Hình Thang trong Tiếng Anh:
- Dưới đây là tổng hợp những kiến thức xung quanh hình thang trong Tiếng Anh, nhưng trước hết, hãy xem hình thang có nhưng cạnh, góc như thế nào nhé:
Từ Vựng | Ý nghĩa |
Angles | Các góc |
Sides | Các cạnh |
Bases ( short base and long base) | Hai cạnh song song nhau trong hình thang( cạnh đáy ngắn và cạnh đáy dài) |
Legs | Hai cạnh bên của hình thang, không song song |
Altitude | Khoảng cách từ hai cạnh song song của hình thang |
Median | Đường trung tuyến/ đường trung trực/ đoạn giữa |
- Và đây là các công thức xung quanh đến hình thang trong tiếng anh nhé.
Từ vựng | Ý nghĩa | Công thức |
Area | Diện tích |
|
Perimeter | Chu vi |
|
Median | Đường trung tuyến |
|
Hình ảnh minh họa công thức tính Hình Thang trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn hãy đến với một số bài toán sau nhé:
-
A trapezium has side lengths of 9 cm, 6cm, 13 cm and 20 cm. The Perimeter is: 9 cm + 6 cm + 13 cm + 20 cm = 48 cm.
-
Hình thang có chiều dài cách cạnh là 9 cm, 6 cm, 13 cm và 20 cm. Chu vi sẽ là 9 cm + 6 cm + 13 cm +20 cm là 48 cm
-
A trapezium has two bases lengths of 11 cm and 5 cm, altitude lengths of 9 cm. The Area of this trapezium is:[ ( 11 cm + 5 cm)/2] x9 cm =72 cm2.
-
Hình thang có hai cạnh đáy là 11 cm và 5 cm. chiều cao là 9 cm. Chu vi của hình thang đó là [ ( 11 cm + 5 cm)/2] x9 cm =72 cm2.
3. Một số kiến thức thú vị về hình thang:
- Theo định nghĩa chung, hình thang là hình phẳng có một cặp cạnh song song. Tuy nhiên , ở Canada và Hoa Kỳ, Trapezium được cho là một tứ giác không có cạnh song song nào hay còn gọi là tứ giác không đều.
- Hình thang có một góc vuông được gọi là hình thang vuông. Hình thang có một cặp cạnh song song nên hai góc kề một cạnh bên của hình thang có tổng là 180°.
- Hình thang cân là hình thang có hai góc kề cạnh đáy bằng nhau. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
- Một số đồ vật có hình thang bạn có thể biết:
Từ vựng | Ý nghĩa |
Section of a flowerpot | Mặt cắt của một chậu hoa |
Ladder | Cái thang |
Section of a glass | Mặt cắt của một chiếc cốc |
Wall | Bức tường |
Field | Cánh đồng |
Mirror | Cái gương |
Hình ảnh minh họa đồ vật hình thang trong đời sống.
Trên đây là tổng hợp kiến thức của chúng mình để trả lời cho câu hỏi:” Hình thang trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh- Việt”. Studytienganh mong rằng đã trang bị cho bạn đọc những kiến thức bổ ích nhất để cách bạn sẵn sàng giải quyết mọi vấn đề xung quanh hình này. Cùng chúng mình đón đọc nhưng bài học về các hình học tiếp theo trong toán học nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
Từ khóa » Hình Thang English
-
Hình Thang In English - Glosbe Dictionary
-
HÌNH THANG In English Translation - Tr-ex
-
TỪ HÌNH THANG In English Translation - Tr-ex
-
VDict - Definition Of Hình Thang - Vietnamese Dictionary
-
Hình Thang In English
-
Meaning Of 'hình Thang' In Vietnamese - English
-
Hình Thang In English. Hình Thang Meaning And Vietnamese To ...
-
Results For Hình Thang Translation From Vietnamese To English
-
Nghĩa Của Từ : Hình Thang | Vietnamese Translation
-
Hình Thang - Translation To English
-
Hình Thang (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
Definition Of Hình Thang? - Vietnamese - English Dictionary
-
Tra Từ Hình Thang - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)