Hình Tròn Tiếng Anh đọc Là Gì - Hàng Hiệu

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình hộp, hình nón, hình chóp, hình chữ thập (thánh giá), hình tròn, hình thập giác, hình tam giác cân, hình lục giác, hình đa giác, hình ống, hình chữ nhật, hình elíp, hình xoắn ốc, hình trứng, hình trái tim, hình trăng lưỡi liềm, hinh vòm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình tròn. Nếu bạn chưa biết hình tròn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nội dung chính Show
  • Một số từ vựng tiếng anh về hình khối
  • 1. Khái niệm hình khối
  • 2. 14 hình khối tiếng Anh
  • 2.1. Hình tròn
  • 2.2. Hình tam giác
  • 2.3. Hình vuông
  • 2.4. Hình chữ nhật
  • 2.5. Hình ngũ giác
  • 2.6. Hình lục giác
  • 2.7. Hình bát giác
  • 2.8. Hình bầu dục
  • Hình chữ nhật tiếng anh là gì
  • Hình vuông tiếng anh là gì
  • Hình chóp tiếng anh là gì
  • Hình tam giác vuông tiếng anh là gì
  • Tòa nhà tiếng anh là gì

Hình tròn tiếng anh là gì

Hình tròn tiếng anh gọi là circle, phiên âm tiếng anh đọc là /’sə:kl/.

Circle /’sə:kl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Circle.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của hình tròn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ circle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm circle /’sə:kl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ circle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hình tròn là một hình có tính đối xứng tròn ở mọi vị trí, khoảng cách từ tâm của hình tròn tới tất cả các vị trí của đường tròn là bằng nhau.
  • Từ circle là để chỉ chung về hình tròn, còn cụ thể hình tròn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hình cầu tiếng anh là gì

Hình tròn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối

Sau khi đã biết hình tròn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cylinder /'silində/: hình trụ
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
  • Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
  • Circle /'sə:kl/: hình tròn
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
  • Heart /hɑːt/: hình trái tim
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình tròn tiếng anh là gì thì câu trả lời là circle, phiên âm đọc là /’sə:kl/. Lưu ý là circle để chỉ chung về hình tròn chứ không chỉ cụ thể về hình tròn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình tròn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ circle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ circle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ circle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ circle ngay.

cùng đồng hành với bạn trong quá trình học tập. Dưới đây là bài học hình khối tiếng Anh và một số từ vựng liên quan.

1. Khái niệm hình khối

Hình khối là một vùng có diện tích được giới hạn trong một mặt phẳng hoặc đường viền của chính vật thể đó. Hình khối được xác định khi các đường viền khép kín với nhau.

Các hình khối trong tiếng Anh là tên gọi bằng tiếng Anh của các hình khối đó. Nó được sử dụng chủ yếu trong toán học và là dạng bài nhận biết.

Xem thêm các từ vựng tại đây.

Khái niệm hình khối

2. 14 hình khối tiếng Anh

Dưới đây là các hình khối và cách miêu tả bằng tiếng Anh.

2.1. Hình tròn

  • Hình tròn trong tiếng Anh là Circle (/'sə:kl/).
  • Miêu tả: A circle is a simple closed shape.

(Hình tròn là một hình có dạng khép kín đơn giản)

2.2. Hình tam giác

  • Hình tam giác trong tiếng Anh là Triangle (/’traiæɳgl/).
  • Miêu tả: A triangle is a polygon with three edges and three vertices.

(Hình tam giác là một đa giác với 3 cạnh và 3 đỉnh)

2.3. Hình vuông

  • Hình vuông trong tiếng Anh là Square (/skweə/).
  • Miêu tả: A square is a regular quadrilateral, which means that it has four equal sides and four equal angles (90-degree angles or right angles).

(Hình vuông là một hình tứ giác thông thường, nghĩa là nó có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau, góc 90 độ hoặc góc vuông)

2.4. Hình chữ nhật

  • Hình chữ nhật trong tiếng Anh là Rectangle (/’rek,tæɳgl/).
  • Miêu tả: A rectangle is a shape with four equal angles and four unequal sides.

(Hình chữ nhật là hình có 4 góc bằng nhau và 4 cạnh không bằng nhau)

Xem thêm:

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

2.5. Hình ngũ giác

  • Hình ngũ giác trong tiếng Anh là Pentagon (/’pentəgən/).
  • Miêu tả: A pentagon is any five-sided polygon. The sum of the internal angles in a simple pentagon is 540°.

(Hình ngũ giác là một hình đa giác bất kì với 5 mặt. Tổng các góc trong hình ngũ giác đơn giản là 540 độ)

2.6. Hình lục giác

  • Hình lục giác trong tiếng Anh là Hexagon (/'heksægən/).
  • Miêu tả: A hexagon is a six-sided polygon. The total of the internal angles of any simple (non-self-intersecting) hexagon is 720°

(Lục giác là một hình đa giác có 6 mặt. Tổng cộng các góc trong một hình lục giác đơn giản không giao nhau là 720 độ)

2.7. Hình bát giác

  • Hình bát giác trong tiếng Anh là Octagon (/'ɔktəgən/).
  • Miêu tả: An octagon is an eight-sided polygon.

(Một bát giác là hình đa giác có 8 mặt)

2.8. Hình bầu dục

  • Hình bầu dục trong tiếng Anh là Oval (/'ouvəl/).
  • Miêu tả: An oval is a closed curve in a plane that "closely" resembles the outline of an egg.

(Hình bầu dục là một đường cong khép kín trong một mặt phẳng "gần giống" đường viền của một quả trứng)

Từ khóa » Hình Tròn Nghĩa Tiếng Anh Là Gì