THEO HÌNH TRÒN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
THEO HÌNH TRÒN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch theo hình tròn
in a circle
trong vòng tròntheo hình tròntheo đường tròntrong một vòngquanhin a circular shape
theo hình tròn
{-}
Phong cách/chủ đề:
The Pepsi logo was designed with circles in the Golden Ratio.Cáp tròn là các cáp ổn định đặt theo hình tròn.
Radial cables are stabilizer cables in the form of a ring.Cơ thể di chuyển theo hình tròn để vật liệu được che chắn.
The body moves in a circle so that the material is shielded.Ông cho biết:" Có 5-6 vòng phát sáng và từ từ di chuyển theo hình tròn.
It had five to six glowing rings and was slowly moving in a circle.Chà xát nhẹ nhàng theo hình tròn và rửa sạch kỹ bằng nước.
Rub softly in a circular motion and wash off thoroughly with water.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từlỗ trònthanh trònbánh mì tròntháp tròncấu trúc trònbề mặt trònHơnSử dụng với động từvòng tròn luẩn quẩn vòng tròn đá vòng tròn quay vẽ vòng trònvòng tròn ảnh hưởng vòng tròn quan tâm HơnSử dụng với danh từvòng trònđường tròngiun trònmặt trăng trònvòng tròn quanh giữa vòng trònnửa vòng trònmàn hình trònquanh vòng trònvòng tròn ở giữa HơnD: Nó không chỉ di chuyển về phía, nhưng di chuyển, hoặc di chuyển theo hình tròn.
D: It's not just moving towards, but moving away, or moving circularly.Chim làm tổ theo hình tròn, vì tôn giáo của chúng giống như chúng ta.
Birds make their nest in circles, for theirs is the same religion as ours….Khu nghỉ dưỡng gồm 15 bungalow uốn cong trên mặt nước theo hình tròn.
The resort consists of 15 bungalows that arch out over the water in a circular shape.Nếu chiếc nhẫn cưới chuyển động theo hình tròn nhanh và mạnh thì bạn đang mang bầu bé gái.
If wedding ring moves with a circle quickly and strongly, you have girl pregnancy.Thay vào đó, sử dụng ngón tay của bạn để gây áp lực và chỉ di chuyển theo hình tròn.
Instead, use your fingers for pressure, and only move in circular patterns.Di chuyển bàn chải theo hình tròn nhỏ, nhiều lần, trên tất cả các bề mặt của mỗi răng.
Move the brush in small circular movements, several times, on all surfaces of every tooth.Với 3 chiếc bể 304 không đau bên trong máy,nước giặt được sử dụng theo hình tròn.
With 3pcs 304stainless tanks inside the machine,the washing water is circular using.Di chuyển bàn chải theo hình tròn nhỏ, nhiều lần, trên tất cả các bề mặt của mỗi răng.
Move the toothbrush in small circular movements, several times, over every surface of each tooth.Nhưng đột nhiên- Kazuki cảm thấy một lượngpháp lực mở rộng ra theo hình tròn xung quanh Hel.
But suddenly―Kazuki felt a magic power expanding in circle shape around Hel.Nằm giữa mỗi đốt sống này là các đĩa có cấu trúc nhưcác sợi rắn được sắp xếp theo hình tròn.
Located between each of these vertebrae arediscs structured like solid fibers arranged in a circular shape.Từ thời xa xưa,bánh mì của người Hungary đã được nấu theo hình tròn, có một ý nghĩa ẩn giấu.
Since ancient times, Uzbek bread was cooked in a round shape, which had a hidden meaning.Bạn chỉ cần cắt 2 miếng dưa leo theo hình tròn và đắp lên mắt, nghỉ ngơi trong một thời gian ngắn.
You only need to cut 2 pieces of cucumber in a circle and cover them on your eyes then rest for a short time.Nếu bạn truy cập vào Nguồn ở Gasingham, bạn sẽ kết thúc vòng tròn- bởi vì ngôi làng thếkỷ 11 này được xây dựng theo hình tròn.
If you visit Fources in Gascony, you will end up going round in circles-because this 11th-century village is built in a circle.Lưỡi dao kim cương lõm chuyên nghiệp 125mm được thiết kế theo hình tròn cắt hoặc đường cong trên sàn.
Mm professional concave diamond blade is designed in cutting circles or curving line on the slab.Sắp xếp nến ở giữa phòng/ khu vực theo hình tròn, thắp chúng và ngồi bên trong vòng tròn trong tư thế cầu nguyện.
Arrange the candles in the center of the room/ area in the form of a circle, light them and sit inside the circle in a prayer position.Nếu bạn đến thăm làng Fources ở Gasingham, bạn sẽ đi theo các vòng tròn- bởi vì ngôi làng có từ thếkỷ 11 này được xây dựng theo hình tròn.
If you visit Fources in Gascony, you will end up going round in circles-because this 11th-century village is built in a circle.Đằng sau bứctượng là những viên đá xếp theo hình tròn, giống như một bức tranh cuộn tuyệt đẹp.
Behind the statue are also stones arranged in a circular form, resembling a beautiful scroll painting.Với sự chênh lệch đáng kể như vậy, các nhà khoa học vẫn chưa thể giải thích được tại sao MặtTrăng vẫn duy trì đường quỹ đạo theo hình tròn gần như hoàn hảo mà không bị chệch ra ngoài.
With such a significant discrepancy, scientists remain unable to explain how themoon manages to maintain its nearly perfect circular orbit without wobbling.Nhưng rồi ngay tức khắc, cậu ta lại mỉm cười toe toét,vung vẩy một cánh tay theo hình tròn và nói,“ Được rồi, tôi sẽ trèo lên đó trước cả khi cô kịp để ý đấy!
But in the next instant, the boy gave a big grin,swung one arm around in a circle, and said,“Okay, I will climb up before you know it!Còn được gọi là kiểm tra Sterneedle, nó được thực hiện bởi một khẩu súng Heaf( được đặt tên là"Sterneedle"), một dụng cụ được nạp lò xo với sáu kim được sắp xếp theo hình tròn.
Also known as the Sterneedle test, it was administered by a Heaf gun(trademarked"Sterneedle"),a spring-loaded instrument with six needles arranged in a circular formation.Móng ngựa được coi là vật may mắn vì theo truyền thuyết,quỷ chỉ có thể đi theo hình tròn nên khi nhìn thấy vành móng ngựa, khoảng trống ở giữa móng sẽ khiến chúng bối rối và phải quay lại.
A horseshoe is considered lucky because, according to legend,the Devil can only move in a circle so when he sees a horseshoe, the gap in the middle confuses him and he turns back and won't bother you.Với hệ thống kiểm soát nắp mô- men xoắn phổ quát, không cần phải thay đổi đầu nắp để áp dụng rộng rãi cho các kích cỡ khác nhau của nắp vàchai theo hình tròn, hình vuông hoặc các thùng chứa khác.
With universal torque capping controlling system, there is no need to change the capping head to apply widely to various sizes of caps andbottles in round shape, square shape or other containers.Nó nằm ở Garzón, Uruguay và được thiết kế bởi kiến trúc sư nổi tiếng người Uruguay Rafael Viñoly.[ 1]Nó được thiết kế theo hình tròn để buộc các tài xế giảm tốc độ và cho phép người đi bộ đi dọc theo tuyến đường vòng một chiều.[ 3].
It is located in Garzón, Uruguay, and was designed by renowned Uruguayan architect Rafael Viñoly.[2][1]It was designed in a circular shape to force drivers to slow down, and allows for pedestrian access along the one-way circular route.[3].Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0237 ![]()
theo hình ảnh của ngàitheo họ

Tiếng việt-Tiếng anh
theo hình tròn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Theo hình tròn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
hìnhdanh từfigureshapepictureimageformtròndanh từroundcircleroundnesstròntính từcircularfullTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Hình Tròn Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
"Hình Tròn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
HÌNH TRÒN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hình Tròn Tiếng Anh đọc Là Gì - Hàng Hiệu
-
Là Gì? Nghĩa Của Từ Hình Tròn Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ ...
-
Hình Tròn - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Hình Tròn Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "hình Tròn" - Là Gì?
-
Hình Tròn Trong Tiếng Anh độc Là Gì - Học Tốt
-
Nghĩa Của Từ Hình Tròn Bằng Tiếng Anh
-
Hình Tròn Tiếng Anh Là Gì
-
HÌNH TRÒN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
“Hình Tròn” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Hình Tròn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật