Họ Liễu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Việt Trung
  3. họ Liễu
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

họ Liễu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ họ Liễu trong tiếng Trung và cách phát âm họ Liễu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ họ Liễu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm họ Liễu tiếng Trung họ Liễu (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm họ Liễu tiếng Trung 柳 《(Liǔ)姓。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
柳 《(Liǔ)姓。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ họ Liễu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • bát ăn cơm chén tiếng Trung là gì?
  • tu sửa tiếng Trung là gì?
  • giấy gói tiếng Trung là gì?
  • điền kinh tiếng Trung là gì?
  • phù lưu tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của họ Liễu trong tiếng Trung

柳 《(Liǔ)姓。》

Đây là cách dùng họ Liễu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ họ Liễu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 柳 《(Liǔ)姓。》

Từ điển Việt Trung

  • bị lạc tiếng Trung là gì?
  • khề khà tiếng Trung là gì?
  • không còn nữa tiếng Trung là gì?
  • gặt gấp tiếng Trung là gì?
  • tạp chí của đảng tiếng Trung là gì?
  • hừng sáng tiếng Trung là gì?
  • chử tiếng Trung là gì?
  • tình cũ tiếng Trung là gì?
  • thân máy tiếng Trung là gì?
  • bán lẻ tiếng Trung là gì?
  • cá bơn tiếng Trung là gì?
  • liền xì tiếng Trung là gì?
  • người dạy tiếng Trung là gì?
  • nhà tranh vách đất tiếng Trung là gì?
  • người trước ngã xuống, người sau tiến lên tiếng Trung là gì?
  • ưu huệ tiếng Trung là gì?
  • dị hoá tiếng Trung là gì?
  • sáp trắng tiếng Trung là gì?
  • nhận lãnh tiếng Trung là gì?
  • hào mạt tiếng Trung là gì?
  • hoan nghênh tiếng Trung là gì?
  • chậy tiếng Trung là gì?
  • cuội đất tiếng Trung là gì?
  • mũ chỏm tiếng Trung là gì?
  • bảo đảm quyền lợi người mua tiếng Trung là gì?
  • phụ nữ có chồng tiếng Trung là gì?
  • bập bẹ tiếng Trung là gì?
  • cặp hồ sơ tiếng Trung là gì?
  • chôn giấu tiếng Trung là gì?
  • thạo về tiếng Trung là gì?
Tìm kiếm: Tìm

Từ khóa » Chữ Liễu Tiếng Hoa