Liễu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Đối với các nghĩa định hướng khác, xem Liễu.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Liễu_(họ)&oldid=70959758” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Liễu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 柳, Bính âm: Liu), Triều Tiên (Hangul: 유 hoặc 류, Romaja quốc ngữ: Yu, Yoo với "유" hoặc Ryu với "류") và Nhật Bản (Kanji: 柳, Romaji: Yanagi). Trong danh sách Bách gia tính họ Liễu xếp thứ 60. Về mức độ phổ biến, theo thống kê năm 2000 có khoảng 600.000 người mang họ Ryu/Yu (Hanja: 柳).
Người Việt Nam họ Liễu
[sửa | sửa mã nguồn]- Liễu Quang Vinh, cầu thủ bóng đá
Người Trung Quốc họ Liễu nổi tiếng
[sửa | sửa mã nguồn]- Liễu Hạ Huệ, danh sĩ thời Xuân Thu
- Liễu Tông Nguyên, thi sĩ thời nhà Đường, một trong Đường-Tống bát gia
- Liễu Công Quyền, đại thư họa gia cuối thời nhà Đường
- Liễu Di Trưng, nhà sử học Trung Quốc đầu thế kỷ XX
- Liễu Đại Hoa, kỳ thủ cờ tướng Trung Quốc.
- Liễu Thăng, tướng Nhà Minh.
Người Triều Tiên họ Ryu/Yu/Yoo nổi tiếng
[sửa | sửa mã nguồn]- Yu Seong Ryong (Hangul: 유성룡, Hanja: 柳成龍, Hán Việt: Liễu Thành Long), học giả thời nhà Triều Tiên
- Yu Deuk-gong (Hangul: 유득공, Hanja: 柳得恭, Hán Việt: Liễu Đắc Cung), sử gia thời nhà Triều Tiên
- Rhyu Si Min (Hangul: 유시민, Hanja: 柳時民, Hán Việt: Liễu Thì Dân), nhà chính trị Hàn Quốc
- Yoo Sang Chul (Hangul: 유상철, Hanja: 柳相鐵, Hán Việt: Liễu Tương Thiết), cầu thủ bóng đá Hàn Quốc
- Ryu Seung Min (Hangul: 유승민, Hanja: 柳承敏, Hán Việt: Liễu Thừa Mẫn), vận động viên bóng bàn Hàn Quốc
- Yoo Yong Sung (Hangul: 유용성, Hanja: 柳鏞成, Hán Việt: Liễu Dung Thành), vận động viên cầu lông Hàn Quốc
- Ryu Shi Won (Hangul: 류시원, Hanja: 柳時元, Hán Việt: Liễu Thì Nguyên), diễn viên Hàn Quốc
- Hyun Young, tên thật là Yoo Hyun Young (Hangul: 유현영, Hanja: 柳賢榮, Hán Việt: Liễu Hiền Vinh), ca sĩ Hàn Quốc
- Karina tên thật là Yu Ji-min (Hangul: 유지민, Hanja: 柳智敏, Hán Việt: Liễu Trí Mẫn), thành viên nhóm nhạc Aespa
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai họ
- Họ người Trung Quốc
- Họ người Triều Tiên
- Họ người Nhật Bản
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Chữ Liễu Tiếng Hoa
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
-
Liễu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Họ Liễu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Của Tên Liễu
-
Tra Cứu Tên Nguyễn Thị Liễu Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Liễu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Danh Mục Tài Liệu Tiếng Trung Quốc
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Hán Tự : Chữ LIỄU 柳 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Trong Từ “Quan Liêu” (官僚), Chữ Liêu... - Luật Văn Diễn Dịch | Facebook
-
Tất Tần Tật Tài Liệu TIẾNG TRUNG Cho Người TỰ HỌC [pdf] - Hanka
-
Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc