Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
xong, hết, đã, rồiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu biết. ◎Như: “liễu nhiên ư tâm” 了然於心 lòng đã hiểu biết. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Niên thiếu hà tằng liễu sắc không” 年少何曽了色空 (Xuân vãn 春晚) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không. 2. (Động) Xong. ◎Như: “liễu sự” 了事 xong việc. 3. (Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. ◎Như: “đáo liễu” 到了 đến rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát” 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát. 4. (Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. ◎Như: “tẩu liễu” 走了 đi thôi, “biệt khấp liễu” 別哭了 đừng khóc nữa.Từ điển Thiều Chửu
① Hiểu biết, như liễu nhiên ư tâm 了然於心 lòng đã hiểu biết. ② Xong, như liễu sự 了事 xong việc.Từ điển Trần Văn Chánh
① Dứt, kết thúc, xong xuôi: 了結 Chấm dứt; 了帳 Dứt nợ; 了事 Xong việc; 話猶未了 Câu chuyện còn chưa kết thúc; 這事已經了啦 Việc đó đã xong rồi; ② Có thể, có lẽ: 做得了 Có thể làm được; 來不了 Có lẽ không đến được; ③ (văn) Chẳng, không chút, hoàn toàn (không): 了不相涉 Không can gì hết; 了無懼色 Chẳng chút sợ sệt. 【了不】liễu bất [liăobu] (văn) Không chút, hoàn toàn không (như 全然不, 一點也不): 後文相卒,叔隆了不恤其子弟,時論賤薄之 Sau Văn Tương chết, chú là Long không đoái nghĩ chút gì đến con em của Tương, dư luận đương thời rất xem thường ông ta (Nguỵ thư). Xem 了 (2), nghĩa ③; 【了無】liễu vô [liăowú] (văn) Hoàn toàn không, không chút (như 毫無,全無,一點兒也不): 了無恐色 Không có vẻ sợ sệt chút nào (Thế thuyết tân ngữ); 今乃不然,反昂然自得,了無愧畏 Nay thì không thế, trái lại vẫn ngang nhiên tự đắc, không chút thẹn thò sợ sệt (Âu Dương Tu); ④ (văn) Cuối cùng, rốt cuộc, chung quy: 雖慾自近,了復何益? Dù muốn tự gần, rốt cuộc có ích gì đâu? (Cựu Đường thư: Diêu Nam Trọng truyện); ⑤ (văn) Thông minh, sáng dạ: 夫人小而聰了,大未必奇 Người ta lúc còn nhỏ thông minh, lớn lên chưa chắc là kẻ có tài đặc biệt (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện); ⑥ Rõ: 了解 Biết rõ; 明了 Hiểu rõ; 一目了然 Xem qua rõ ngay. Như 瞭 (bộ 目); ⑦ 【了不得】liễu bất đắc [liăobude] a. Quá chừng, ghê quá, vô cùng: 高興得了不得 Vui sướng quá chừng; 多得了不得 Nhiều ghê quá; b. Âëy chết, trời ơi...: 可了不得,他昏過去了 Trời ơi! Nó ngất đi rồi; ⑧ 【了不起】liễu bất khởi [liăobuqê] Ghê gớm lắm, giỏi lắm, tài lắm; ⑨ 【了得】liễu đắc [liăode] Chết mất, hỏng mất... (biểu thị ý kinh ngạc): 哎呀!這還了得 Úi chà, như thế thì hỏng mất! 如果一交跌下去,那還了得 Nếu ngã xuống một cái thì chết mất!; ⑩【了然】liễu nhiên [liăo rán] a. Hiểu, rõ: 一目了然 Xem qua hiểu ngay; 真相如何,我也不大了然 Sự thật ra sao, tôi cũng không rõ lắm; b. (văn) Hoàn toàn (thường dùng trước động từ phủ định 無): 内外乃中間,了然無一礙 Cả trong, ngoài và ở giữa, hoàn toàn không chút vướng vít (Bạch Cư Dị: Tự tại); 道遇水,定伯令鬼渡,聽之了然無水音 Dọc đường gặp sông, Định Bá bảo con quỷ lội qua, hoàn toàn không nghe có tiếng nước (Thái bình quảng kí). Xem 了 [le], 瞭 [liào].Từ điển Trần Văn Chánh
(trợ) ① Đã, rồi: 我已經做完了 Tôi đã làm xong rồi; 大會討論並且通過了這項決議 Đại hội thảo luận và đã thông qua bản nghị quyết này; ② Tiếng đệm đặt ở cuối câu hoặc giữa câu (chỗ ngắt câu) để chỉ sự thay đổi hoặc biểu thị xảy ra tình hình mới: 下雨了 Mưa rồi; 天快黑了,今天去不成了 Trời sắp tối rồi, hôm nay không đi được nữa; 水位比昨天低了一尺 Mực nước đã thấp xuống một mét so với hôm qua; 你早來一 天就看着他了 Nếu anh đến sớm một ngày thì gặp được anh ấy rồi; 我現在明白他的意思了Bây giờ tôi hiểu ý anh ấy rồi; 好了,不要老說這些事了 Thôi, đừng nhắc mãi chuyện ấy nữa; ③ Đặt sau danh từ hoặc số từ để nhấn mạnh tình huống đã xảy ra: 中秋了,天還這麼熱 Trung thu rồi, mà trời vẫn còn nóng đến thế; 七十多歲了 Đã hơn bảy mươi tuổi rồi; ④ Đặt giữa động từ đơn âm kép, biểu thị thời gian ngắn tạm của động tác: 老張點了點頭,表示同意 Ông Trương gật gật đầu, tỏ vẻ đồng ý. Xem 了 [liăo], 瞭 [liào].Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiểu rõ; ② Sáng sủa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ — Xong việc — Tiếng trợ từ cuối câu Bạch thoại, tỏ xong rồi.Tự hình 3
Dị thể 2
瞭了Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
了Không hiện chữ?
Từ ghép 10
bất liễu 不了 • cực liễu 極了 • kết liễu 結了 • liễu bất khởi 了不起 • liễu giải 了解 • liễu giải 了觧 • liễu kết 了結 • liễu nhiên 了然 • liễu sự 了事 • liễu trái 了債Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình - 恭和五十感述原韻併呈 (Lê Khắc Cẩn)• Hậu dạ văn Phật pháp tăng điểu - 後夜聞佛法僧鳥 (Kūkai zenji)• Hương thôn tứ nguyệt - 鄉村四月 (Ông Quyển)• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)• Lâm hình thi kỳ 1 - 臨刑詩其一 (Dương Kế Thịnh)• Phụng lâm thí trường - 奉臨試場 (Khiếu Năng Tĩnh)• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)• Vọng Đội sơn - 望隊山 (Nguyễn Khuyến)• Vô đề (II) - 無題 (Hồ Chí Minh)• Vô đề (Trường my hoạ liễu tú liêm khai) - 無題(長眉畫了繡簾開) (Lý Thương Ẩn)Bình luận 0
Từ khóa » Chữ Liễu Tiếng Hoa
-
Liễu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Liễu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Họ Liễu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Của Tên Liễu
-
Tra Cứu Tên Nguyễn Thị Liễu Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Liễu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Danh Mục Tài Liệu Tiếng Trung Quốc
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Hán Tự : Chữ LIỄU 柳 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Trong Từ “Quan Liêu” (官僚), Chữ Liêu... - Luật Văn Diễn Dịch | Facebook
-
Tất Tần Tật Tài Liệu TIẾNG TRUNG Cho Người TỰ HỌC [pdf] - Hanka
-
Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc