Hoá Học 10 Bài 30: Lưu Huỳnh - HOC247

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 10 Chương 6: Oxi - Lưu Huỳnh Hoá học 10 Bài 30: Lưu huỳnh ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm20 BT SGK 180 FAQ

Nội dung bài học Lưu huỳnh tìm hiểu về Cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh biến đổi như thế nào theo nhiệt độ. Tính chất hóa học của lưu huỳnh có gì đặc biệt? Lưu huỳnh có những ứng dụng quan trọng nào?

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử

1.2. Tính chất vật lí

1.3. Tính chất hóa học

1.4. Ứng dụng của lưu huỳnh

1.5. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh

1.6. Tổng kết

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 30 Hóa học 10

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 30 Chương 6 Hóa học 10

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử

  • Vị trí của nguyên tố S:
    • Z = 16
    • Chu kì 3
    • Nhóm VI A
  • Cấu hình e : 1s22s22p63s23p4
    • Có 6 e ở lớp ngoài cùng
    • Có 2 e độc thân

1.2. Tính chất vật lí

1.2.1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh

  • Dạng thù hình là những đơn chất khác nhau của 1 nguyên tố hóa học. Ví dụ: O2 và O3.

  • Các dạng thù hình của S không tan trong nước nhưng tan nhiều trong benzen, dầu hỏa.

2 dạng thù hình của lưu huỳnh

Hình 1: 2 dạng thù hình của lưu huỳnh

Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí

Lưu huỳnh tà phương (Sα)

Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)

Kết luận

Cấu tạo tinh thể

Lưu huỳnh tà phương Lưu huỳnh đơn tà Cấu tạo khác nhau

Khối lượng riêng

2,07g/cm3

1,96g/cm3

Sα > Sβ

Nhiệt độ nóng chảy

1130C

1190C

Sα < Sβ

Nhiệt độ bền

< 95,50C

95,50C → 1190C

Sα < Sβ
  • Kết luận: Hai dạng thù hình của S có cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lí khác nhau nhưng tính chất hóa học giống nhau.

1.2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí

Nhiệt độ

Trạng thái

Màu

Cấu tạo phân tử

S

<1130

Rắn

Vàng

S8, mạch vòng tinh thể Sβ - Sα

1190

Lỏng

Vàng

S8, mạch vòng linh hoạt

>1870

Quánh

Nâu đỏ

S8 vòng → chuỗi

S8 → Sn

>4450

14000

17000

Hơi

Hơi

Hơi

Da cam

S6, S4

S2

S

1.3. Tính chất hóa học

  • Cấu hình electron của S: 1s22s22p63s23p4
  • S khi tham gia phản ứng với kim loại hoặc Hidro, số oxi hóa của S sẽ giảm từ 0 xuống -2.
  • S khi tham gia phản ứng với phi kim hoạt động mạnh hơn như Oxi, Clo, Flo ... số oxi hóa của S tăng từ 0 lên +4 hoặc + 6

Mức oxi hóa của S

1.3.1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro

⇒ Ở nhiệt độ cao, lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại tạo ra muối sunfua và với hiđro tạo ra khí hiđrosunfua, S thể hiện tính oxi hóa.

Thủy ngân

Hình 1: Khi nhiệt kế vỡ, có thể sử dụng bột lưu huỳnh để tạo muối với thủy ngân,

tránh hơi thủy ngân gây độc.

1.3.2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim

⇒ Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với một số phi kim mạnh hơn, S thể hiện tính khử.

1.3.3. Lưu huỳnh tác dụng với các axit có tính oxi hóa

Video 1: Phản ứng giữa lưu huỳnh và axit nitric đặc nóng

(chứng minh phản ứng có xảy ra bằng cách nhỏ vài giọt dd BaCl2 thấy kết tủa màu trắng của BaSO4

⇒ Lưu huỳnh tác dụng được với các axit có tính oxi hóa, S thể hiện tính khử.

1.3.4. Kết luận

  • S vừa thể hiện tính oxi hóa (tác dụng với kim loại và hiđro) vừa thể hiện tính khử (tác dụng với phi kim mạnh hơn và axit có tính oxi hóa).
  • Giải thích:
    • S có 6 e ở lớp ngoài cùng, nó giống như O, dễ dàng nhận 2 e để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Độ âm điện của S là 2,58. Do đó S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất khử (kim loại, hiđro).
    • Mặt khác, S thuộc chu kì 3 nên lớp ngoài cùng có thêm phân lớp 3d trống. Trong các phản ứng, S có thể ở trạng thái kích thích và có thể có 4, 6 e độc thân và S dễ dàng cho 4 hoặc 6 e. Do đó S thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa (phi kim mạnh hơn, một số axit).
    • S có các số oxi hóa: -2, 0, +4, +6

1.4. Ứng dụng của lưu huỳnh

  • Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp:
    • 90% lượng lưu huỳnh khai tác được dùng để sản xuất H2SO4.
    • 10% lượng lưu huỳnh còn lại được dùng để:
      • Lưu hóa cao su;
      • Sản xuất diêm, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu, diệt nấm...
  • S còn là 1 nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự sống, S là thành phần của phân bón cho công nghiệp...
  • Ngoài ra, S cùng với C, KNO3 với tỉ lệ thích hợp được dùng để sản xuất ra thuốc súng đen.

Phương trình phản ứng: S + 3C + 2KNO3 → K2S + 3CO2 + N2

Ứng dụng của lưu huỳnh

Hình 2: Ứng dụng của lưu huỳnh

1.5. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh

Trạng thái tự nhiên của S:

  • Dạng đơn chất: ở các mỏ lưu huỳnh, các mỏ chủ yếu tập trung gần các miệng núi lửa, suối nước nóng…
  • Dạng hợp chất: muối sunfat, muối sunfua…

Khai thác lưu huỳnh từ các mỏ lưu huỳnh: người ta dùng thiết bị đặc biệt để nén nước siêu nóng (1700C) vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất. Sau đó lưu huỳnh được tách ra khỏi các tạp chất.

2 H2S + O2(thiếu) 2 H2O + 2 S

2 H2S + SO2 → 2 H2O + 3 S

Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)

Hình 3: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)

1.6. Tổng kết

Sơ đồ tư duy bài lưu huỳnh

Hình 4: Sơ đồ tư duy bài lưu huỳnh

Bài tập minh họa

Bài 1:

Vì sao nên hạn chế sử dụng măng khô, đũa dùng một lần, tăm tre?

Măng khô, đũa dùng 1 lần, tăm tre

Hướng dẫn:

Măng khô, đũa dùng 1 lần, tăm tre thường được xông lưu huỳnh để diệt mốc, ngăn chặn mốc phát triển. Lưu huỳnh gây bệnh đường hô hấp. Quá trình xông thường sinh khí SO2 có mùi khó chịu – đó chính là khí độc, có ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe của người chế biến và người sống xung quanh.

Bài 2:

Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột sắt và 3,2g bột lưu huỳnh, cho sản phẩm tạo thành vào 500ml dung dịch HCl thu đc hỗn hợp khí và dd A. Để trung hòa HCl còn dư trong dd A phải dùng 250ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính nồng độ mol/l của dd HCl đã dùng.

Hướng dẫn:

Phương trình phản ứng:

Fe + S → FeS (1) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (3) HCl + NaOH →NaCl + H2O (4) Số mol của sắt và lưu huỳnh là:

nFe=0,2 mol, nS =0,1 mol.

Phản ứng xảy ra thu được 0,1mol FeS và 0,1mol Fe dư .

Phương trình (4) nNaOH = nHCl .

Vậy nHCl đã dùng là = 2nFeS + 2nFe dư + nNaOH = 0,2 + 0,2 + 0,025 = 0,425 mol Vậy CM (HCl) = n/ v = 0,425/0,5 = 0,85M

Bài 3:

Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột Fe và 1,6g bột S vào 500ml dd HCl thì thu được hỗn hợp khí bay ra và 1 dd B. Hiệu suất phản ứng là 100%. a) Tính thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí trong hh khí b) Để trung hoà HCl còn thừa trong dd A phải dùng 125ml dd NaOH 0,1M. Tính CM HCl đã dùng.

Hướng dẫn:

Tính số mol từng chất

nFe = 0,1 mol nS = 0,05 mol Fe + S FeS ⇒ S hết, Fe dư nFe(dư) = 0,05mol Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,05....0,1 ..............0,05 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 0,05......0,1.................0,05 ⇒ Vhh khí =22,4 . 0,1 = 2,24 lit

⇒ Thành phần phần trăn từng khí là 50% H2S và 50% H2 b)

nNaOH = 0,0125mol NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,0125 0,0125 Ta có số mol HCl là =0,1+0,1+0,0125=0,2125,ol ⇒ CMHCl = 0,2125/0,5 = 0,425M

3. Luyện tập Bài 30 Hóa học 10

Sau bài học cần nắm:

  • Lưu huỳnh trong tự nhiên tồn tại ở hai dạng thù hình: lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ).
  • Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh.
  • Tính chất hóa học cơ bản của là vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử và trong hợp chất lưu huỳnh có số oxi hóa là -2, +4, +6.
  • Sự biến đổi về tính cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh theo nhiệt độ.
  • Nguyên nhân lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
  • So sánh tính chất hóa học của oxi và lưu huỳnh. Tầm quan trọng của lưu huỳnh trong cuộc sống.

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 30 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

    • A. O2
    • B. O3
    • C. S
    • D. F2
  • Câu 2:

    Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

    • A. Lưu huỳnh tà phương (Sα) bền hơn lưu huỳnh đơn tà (Sβ) ở nhiệt độ thường.
    • B. Trong hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hóa -2, +2, +4, +6.
    • C. Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với một số phi kim (F2, O2, Cl2, …)
    • D. Thủy ngân (Hg) có thể tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
  • Câu 3:

    Nhận định nào sau đây phản ánh đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?

    • A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
    • B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
    • C. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
    • D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 10 Bài 30.

Bài tập 1 trang 132 SGK Hóa học 10

Bài tập 2 trang 132 SGK Hóa học 10

Bài tập 3 trang 132 SGK Hóa học 10

Bài tập 4 trang 132 SGK Hóa học 10

Bài tập 5 trang 132 SGK Hóa học 10

Bài tập 30.1 trang 66 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.2 trang 66 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.3 trang 66 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.4 trang 66 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.5 trang 67 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.6 trang 67 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.7 trang 67 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.8 trang 67 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.9 trang 67 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.10 trang 68 SBT Hóa học 10

Bài tập 30.11 trang 68 SBT Hóa học 10

Bài tập 1 trang 172 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 2 trang 172 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 3 trang 172 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 4 trang 172 SGK Hóa học 10 nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 30 Chương 6 Hóa học 10

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 29: Oxi - Ozon Hoá học 10 Bài 29: Oxi - Ozon Bài 31: Bài thực hành số 4 Tính chất của oxi, lưu huỳnh Hoá học 10 Bài 31: Bài thực hành số 4 Tính chất của oxi, lưu huỳnh Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit Hoá học 10 Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat Hoá học 10 Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat Bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh Hoá học 10 Bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh Bài 35: Bài thực hành số 5 Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh Hoá học 10 Bài 35: Bài thực hành số 5 Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Tính Chất Của Lưu Huỳnh Kết Tủa