Học Tiếng Nhật Qua Bài Hát お正月 - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Bài hát: Oshougatsu (お正月: Năm mới)
Thể hiện: Nhóm モーニング娘.
Lời: Kume Higashi.
もういくつ寝(ね)るとお正月(しょうがつ).
お正月(しょうがつ)には凧揚(たこあ)げて.
独楽(こま)を回(まわ)して遊(あそ)びましょう.
早(はや)く来(こ)い来(こ)いお正月(しょうがつ).
Ngủ bao nhiêu đêm nữa thì đến Tết nhỉ.
Vào ngày đầu năm mới ấy, hãy cùng đi thả diều.
Và cùng chơi truyền con quay.
Tết ơi, mau mau lại đây, lại đây nào.
Từ mới.
いくつ: Bao nhiêu.
寝(ね)る (tẩm): Ngủ.
お正月(しょうがつ) (chính nguyệt): Tết, ngày đầu năm mới.
凧揚(たこあ)げ (diều dương):Thả diều.
独楽(こま) (độc lạc): Con quay.
回(まわ)す (hồi): Xoay chuyển, truyền.
遊(あそ)びます (du): Vui chơi, nô đùa.
早(はや)く (tảo): Sớm, nhanh.
来(こ)い (lai): Lại đây, đến đây (thể mệnh lệnh của 来る).
もういくつ寝(ね)るとお正月(しょうがつ).
お正月(しょうがつ)には毬突(まりつ)いて.
追羽根(おいばね)ついて遊(あそ)びましょう.
早(はや)く来(こ)い来(こ)いお正月(しょうがつ).
Ngủ bao nhiêu đêm nữa thì đến Tết nhỉ.
Vào ngày đầu năm mới ấy, hãy cùng chơi ném bóng.
Và cùng chơi trò đánh cầu.
Tết ơi, mau mau lại đây, lại đây nào.
Từ mới.
追羽根(おいばね): Trò chơi đánh cầu truyền thống của người Nhật.
もういくつ寝(ね)るとお正月(しょうがつ).
お正月(しょうがつ)には凧揚(たこあ)げて.
独楽(こま)を回(まわ)して遊(あそ)びましょう.
早(はや)く来(こ)い来(こ)いお正月(しょうがつ).
Ngủ bao nhiêu đêm nữa thì đến Tết nhỉ.
Vào ngày đầu năm mới ấy, hãy cùng đi thả diều.
Và cùng chơi truyền con quay.
Tết ơi, mau mau lại đây, lại đây nào.
Bài viết học tiếng Nhật qua bài hát お正月 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Diều Trong Tiếng Nhật
-
Tako Hay Con Diều Truyền Thống Nhật Bản [たこ – 凧]
-
Diều Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Thả Diều Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Diều Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
Diều Hâu Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Tobasu Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Diều Hâu Tiếng Nhật Là Gì? - Tieng
-
Thích Thú Với Màn Thả Những Con Diều KHỔNG LỒ ở Nhật Bản
-
Top 11 Cái Diều Nghĩa Là Gì 2022
-
Diều (đồ Chơi) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Koinobori – Wikipedia Tiếng Việt
-
Độc Đáo Lễ Hội Thả Diều Của Nhật Bản - Dolphin Tour