Học Tiếng Nhật Về Các Món ăn Truyền Thống Trong Ngày Tết
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Nhật
- Học phí các lớp
- Sự kiện mới
- Đăng ký học
- Liên hệ
Từ vựng tiếng Nhật
Học tiếng Nhật về các món ăn truyền thống trong ngày tết Thời gian đăng: 25/05/2016 10:44 Hãy cùng nâng cao khả năng giao tiếp của mình với chủ đề các món ăn truyền thống trong ngày tết của người Việt Nam bằng tiếng Nhật nhé. Học tiếng Nhật về các món ăn truyền thống trong ngày tết Biết các món ăn truyền thống của chúng ta bằng tiếng Nhật cũng có thể giúp chúng ta đem cái tinh hoa văn hóa đi giới thiệu với bạn bè người Nhật đúng không? Nên đừng bỏ qua bài học bổ ích, thú vị này nhé! 1. カボチャの実の塩漬け (Kabocha no mi no shiodzuke) : Hạt bí 2. ひまわりの実の塩漬け (Himawari no mi no shiodzuke) : Hạt hướng dương 3. スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke) : Hạt dưa 4. ココナッツの砂糖漬け (Kokonattsu no satōdzuke) : Mứt dừa 5. ショウガの砂糖漬け (Shōga no satōdzuke) : Mứt gừng 6. トマトの砂糖漬け (Tomato no satōdzuke) : Mứt cà chua 7. レンコンの砂糖漬け (Renkon no satōdzuke) : Mứt củ sen 8. ハスの実の砂糖漬け (Hasu no mi no satōdzuke) : Mứt hạt sen 9. 醗酵ソーセージ (Hakkō sōsēji) : Nem chua 10. 腸詰/ソーセージ (Chōdzume/ sōsēji) : Lạp xưởng 11. 子たまねぎの漬物 (Ko tamanegi no tsukemono) : Củ hành muối chua 12. ラッキョウの漬物 (Rakkyō no tsukemono) : Củ kiệu muối chua Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả 13. モヤシの漬物 (Moyashi no tsukemono) : Dưa giá 14. 高菜の漬物 (Takana no tsukemono) : Dưa muối 15. 肉のゼリー (Niku no zerī) : Thịt đông 16. 春巻き (Harumaki) : Chả giò 17. 豚肉のココナッツジュース煮 (Butaniku no kokonattsujūsu ni) : Thịt kho nước dừa 18. 肉詰めニガウリのスープ (Niku-dzume nigauri no sūpu) : Canh khổ qua nhồi thịt 19. 豚足とタケノコの煮物 (Tonsoku to takenoko no nimono) : Canh măng hầm giò heo 20. バインテト(Bainteto) : Bánh tét 21. バインチュン (Bain chun) : Bánh chưng 22. 肉ハム (Niku hamu) : Chả lụa Những món ăn trên các bạn thường xuyên gặp phải lúc đi ăn đúng không? trung tâm tiếng Nhật SOFL rất vui mừng khi góp phần vào việc bổ trợ kiến thức về từ vựng cho các bạn!TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácHọc từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
- Tiếng Nhật giao tiếp
- Tiếng Nhật Sơ cấp
- Tiếng Nhật trung cấp
- Tiếng Nhật du học
- Tiếng nhật trẻ em
- Tiếng Nhật cấp tốc
- Luyện thi n1
- Luyện thi n2
- Luyện thi n3
- Luyện thi N4
- Luyện thi N5
- Khai giảng khóa học tiếng nhật
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Hạt Sen Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Hạt
-
ハスの実 Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng _ Thực Phẩm - Gia Vị - Lớp Học Tiếng Nhật
-
DANH SÁCH 42 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Rau Củ CHI TIẾT NHẤT
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Các Loại Rau Củ - Dịch Thuật Tân Á
-
50 + Tên Các Loại Rau Bằng Tiếng Nhật Hay Gặp Nhất !
-
️Tên Loại Các Chè Bằng Tiếng Nhật✍️... - Ngoại Ngữ Khang Lạc
-
Chè Tiếng Nhật Là Gì
-
Bộ Sưu Tập Từ Vựng Món ăn Tiếng Nhật Duy Nhất Dành Cho Người Mới ...
-
Từ Vựng "Trái Cây" (p2) - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tên Một Số Loại Chè Bằng Tiếng Nhật - Thời Sự
-
Gia Vị Trong Tiếng Nhật Là Gì? Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia Vị Mới Nhất