Học Từ Mới Tiếng Nhật Về Chủ đề Dụng Cụ Học Tập
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Nhật
- Học phí các lớp
- Sự kiện mới
- Đăng ký học
- Liên hệ
Từ vựng tiếng Nhật
Học từ mới tiếng Nhật về chủ đề dụng cụ học tập Thời gian đăng: 16/04/2018 09:52 Từ vựng tiếng Nhật về dụng cu học tập là vài viết mà SOFL chia sẻ đến với bạn hôm nay, để học tốt hãy tham khảo thêm về từ vựng tiếng Nhật chủ đề về đồ vật nhé. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập Học từ mới tiếng Nhật về dụng cụ học tập. 1. 鉛筆(えんぴつ): bút chì 2. 万年筆(まんねんひつ): bút máy 3. ボールペン: bút bi 4. シャープペンシル: bút chì bấm 5. 蛍光(けいこう)ペン: bút dạ quang, bút nhớ dòng 6. フェルトペン: bút dạ 7. 色鉛筆(いろえんぴつ): bút chì màu 8. クレヨン: bút màu sáp 9. 絵具(えのぐ): màu nước 10. 原稿用紙(げんこうようし): Giấy để viết chữ Nhật (có chia ô vuông) 11. レポート用紙(ようし): giấy viết báo cáo 12. 方眼紙(ほうがんし): giấy kẻ ô li 13. 画用紙(がようし): giấy vẽ 14. ルーズリーフ: cuốn sổ có thể tháo dời trang dễ dàng (thường kiểu sổ đục lỗ) 15. メモ用紙(ようし): giấy nhớ 16. 黒板(こくばん): bảng đen 17. チョーク: phấn 18. 黒板消(こくばんけ)し: miếng lau bảng 19. ホワイトボード: bảng trắng 20. 消(け)しゴム: tẩy 21. 修正液(しゅうせいえき): bút xóa 22. 修正(しゅうせい)テープ: bút xóa kéo 23. はさみ: kéo 24. カッターナイフ: dao dọc giấy 25. 鉛筆(えんぴつ)けずり: gọt bút chì 26. 電卓(でんたく): máy tính 27. そろばん: bàn tính 28. のり: hồ dán 29. 接着剤(せっちゃくざい): keo 30. セロハンテープ: băng dính 31. ガムテープ: băng keo vải (loại cuộn to, dán thùng, hộp) 32. シール: giấy mặt sau có chất dính 33. 付(ふ)せん紙(し): giấy nhớ 34. 定規(じょうぎ): thước kẻ 35. 分度器(ぶんどき): thước đo độ 36. コンパス: compa 37. 筆箱(ふでばこ)・ペンケース: hộp bút 38. パンチ: cái đục lỗ 39. ホッチキス: cái ghim 40. クリップ: cái kẹp giấy 41. 画(が)びょう: đinh ghim bảng Ngoài những từ mới tiếng Nhật về dụng cụ học tập thì các bạn hãy học thêm thật nhiều từ mới với những chủ đề khác, ở những bài viết khác của Trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt.TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácHọc từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
- Tiếng Nhật giao tiếp
- Tiếng Nhật Sơ cấp
- Tiếng Nhật trung cấp
- Tiếng Nhật du học
- Tiếng nhật trẻ em
- Tiếng Nhật cấp tốc
- Luyện thi n1
- Luyện thi n2
- Luyện thi n3
- Luyện thi N4
- Luyện thi N5
- Khai giảng khóa học tiếng nhật
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Dụng Cụ Học Tập Tiếng Nhật Là Gì
-
Dụng Cụ Học Tập Tiếng Nhật - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Dụng Cụ Học Tập
-
Từ Vựng Về Dụng Cụ Học Tập - ぶんぼうぐ | Tiếng Nhật Theo Chủ đề
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 14 Đồ Dùng Học Tập - LingoHut
-
Tên đồ Dùng Học Tập Bằng Tiếng Nhật
-
40 Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: Dụng Cụ Học Tập
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Dụng Cụ Học Tập
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRONG SINH HOẠT HÀNG NGÀY_PHẦN 4
-
Dụng Cụ Học Tập Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về đồ Dùng Trong Lớp
-
Đồ Dùng Học Tập Của Nhật – Danh Sách Từ Vựng - Suki Desu
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Dụng Cụ Học Tập - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
-
Tên Gọi Của Các đồ Dùng Trong Học Tập Bằng Tiếng Nhật