Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Dụng Cụ Học Tập

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập:

1. 画架 (がか): giá vẽ.

2. 鉛筆削り (えんぴつけずり): gọt bút chì.

3. 分度器 (ぶんどき): thước đo độ.

4. コンパス: com pa.

5. ホチキッス: dập ghim.

6. ペン、ボルペン: bút, bút bi.

7. 消しゴム: cục tẩy, cục gôm.

8. ホチキッスの針(はり): ghim

9. 色鉛筆 (いろえんぴつ):bút chì màu.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập

10. えんぴつ: bút chì thường.

11. 先生の机 (せんせいのつくえ): bàn giáo viên.

12. 生徒の机 (せいとのつくえ): bàn học sinh.

13. 時計 (とけい): đồng hồ.

14. 時計の針 (とけいのはり): kim đồng hồ.

15. 数字 (すうじ): con số.

16. 接着剤 (せっちゃくざい): keo dán, hồ dán.

17. 地球儀 (ちきゅうぎ): quả địa cầu.

18. 絵 (え) : bức tranh.

19. 絵の具 (えのぐ) : dụng cụ vẽ tranh.

20. 絵筆 (えふで) : bút lông.

21. 紙 (かみ): giấy.

22. クレヨン: bút màu sáp.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Dụng Cụ Học Tập Tiếng Nhật Là Gì