Học Từ Vựng Tiếng Nhật Qua Tác Hại Của Việc Hút Thuốc Lá

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Lớp tiếng Nhật Hà Nội
  • Học phí tiếng Nhật
  • Tài liệu học tiếng Nhật
  • Đăng ký học tiếng Nhật
  • Trung tâm tiếng Nhật
Trang chủ  »  Bản tin tiếng Nhật

Bản tin tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật qua tác hại của việc Hút Thuốc Lá Thời gian đăng: 18/06/2019 15:07 Thuốc lá là tác nhân gây bệnh và tử vong của rất nhiều bệnh. Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về những tác hại của việc hút thuốc lá đem lại nhé. từ vựng tiếng nhật >>> Từ vựng tiếng Nhật về Y tế 1. タバコ : Thuốc lá 2. 煙(けむり) (yên) : Khói thuốc 3. タバコ一本(いっぽん) : Một điếu thuốc lá 4. タバコを吸う(すう): Hút thuốc lá 5. タバコの匂い(におい): Mùi thuốc lá 6. 喫煙者(きつえんしゃ) : Người nghiện thuốc lá 7. タバコを吸うとどうなりますか: Điều gì sẽ xảy ra khi bạn hút thuốc lá? 8. 寿命(じゅうみょう)が削られる (けずられる): Tuổi thọ bị giảm 9. 人生(じんせい)短く太く(みじかくふとく) : Cuộc sống ngắn ngủi  10. 細き短い(ほそくみじかく) 人生 : Cuộc sống/thời gian sống ngắn ngủi và nghèo nàn 11. 命(いのち)を奪う(うばう) : Cướp đi sinh mệnh 12. 健康(けんこう)を脅かす(おびやかす): Đe dọa đến sức khỏe (của ai đó) 13. ビタミンcが失う(うしなう) : Bị mất vitamin c 14. シミ (nám da) とシワ (nếp nhăn) になって肌 (da mặt) に出てくる : Các vết nám và nếp nhăn sẽ xuất hiện ở trên da mặt 15. 活性酸素(かっせいさんそ)が発生する(はっせいする) : Bị oxy hóa, xảy ra quá trình oxy hóa 16. 歯(は)が黄色くなる : Răng bị ố vàng 17. 歯を失うリスク(risk) : Nguy cơ bị rụng răng 18. 非喫煙者 (ひきつえんしゃ) : Người không hút thuốc lá 19. 受動喫煙させる(じゅどうきつえん): Bị hút thuốc lá thụ động (hít phải khói thuốc từ những người hút thuốc lá) 20. 経済的(けいざいてき) 負担(ふたん) (ふたん): Gánh nặng kinh tế 21. 嗜好品(しこうひん) (しこうひん): Xa xỉ phẩm (những thứ được dùng để thỏa mãn vị giác hay cảm giác gây kích thích như rượu, cà phê, thuốc lá…) 22. 依存(いぞん) : Sự phụ thuộc, sự nghiện 23. ジャンキー (junkie) / 中毒者(ちゅうどおくしゃ) : Người nghiện ma túy 24. ニコチン依存症(いぞんしょう)の強さは麻薬(まやく)を同じくらい: Phụ thuộc vào chất nicotine thì cũng nghiêm trọng như nghiện ma túy. 25. 化学物質(かがくぶっしつ): Chất hóa học, hóa chất 26. 発がん(はつがん)性物質(せいぶっしつ) : Chất gây ung thư 27. 肺がん(はいがん) : Bệnh ung thư phổi 28. 髄膜炎(ずいまくえん): Viêm màng não 29. 死亡率(しぼうりつ): Tỉ lệ tử vong Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về tác hại của thuốc lá đối với bản thân cũng như những người xung quanh. Hy vọng, những ai đang hút thuốc lá thì hãy hạn chế dần và bỏ hẳn để bảo vệ sức khỏe của chính mình và những người thân yêu nhé. Ngoài ra, học những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản sẽ giúp bạn truyền thông điệp tốt hơn nữa đấy. Chúc các bạn học tốt.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL

  • ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL

  • Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật

  • Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL

  • 100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga

  • Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Cấm Hút Thuốc Tiếng Nhật