Hỏi đáp Anh Ngữ: Phân Biệt Warranty, Guaranty, Guarantee (1)
Có thể bạn quan tâm
Đường dẫn truy cập
- Tới nội dung chính
- Tới điều hướng chính
- Đi tới "Tìm"
Print Options:
- Images
- Multimedia
- Embedded Content
- Comments
- Trang chủ
- Việt Nam
- Hoa Kỳ
- Biển Đông
- Thế giới
- Blog
- Diễn đàn
- Mục Tự Do Báo Chí Vạch Trần Tin Giả Người Việt hải ngoại Đời sống Kinh tế Khoa học Sức khoẻ Văn hoá Thể thao Giáo dục
- Chuyên đề Chiến Tranh Thương Mại Của Mỹ: Quá Khứ Và Hiện Tại Hành Trình Bầu Cử 2024 Một Năm Chiến Tranh Tại Dải Gaza Giải Mã Vành Đai & Con Đường Ngày Tị nạn Thế giới Trịnh Vĩnh Bình - người hạ 'bên thắng cuộc' Ground Zero – Xưa và Nay Chi phí chiến tranh Afghanistan Các giá trị Cộng hòa ở Việt Nam Thượng đỉnh Trump-Kim tại Việt Nam Trịnh Vĩnh Bình vs. Chính phủ Việt Nam Ngư Dân Việt và Làn Sóng Trộm Hải Sâm Bên Kia Quốc Lộ: Tiếng Vọng Từ Nông Thôn Mỹ Quan Hệ Việt Mỹ
- Học tiếng Anh
- Video
- Nghe
Mạng xã hội
Ngôn ngữ khác Tìm
Trước Kế tiếp Tin mới Hỏi đáp Anh ngữ Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt warranty, guaranty, guarantee (1) Cập nhật mới nhất 18/01/2011 - Phạm Văn
Chia sẻ
Chia sẻ
- Copy link
- Line
- Line
Chia sẻ
Chia sẻ
- Copy link
- Line
- Line
Xin quí đài VOA vui lòng giải thích sự khác và giống nhau giữa guaranty và warranty vì cả 2 chữ đều có nghĩa là bảo đảm. Đồng thời cũng xin quí đài cho những câu thí dụ minh hoạ. Tôi xin chân thành cám ơn.
Cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. Bạn hỏi cách phân biệt nghĩa của hai từ warranty và guaranty. Cả hai cùng có nghĩa là bảo đảm, như chữ guarantee. * Khi ta mua một món đồ, nhà sản xuất bảo đảm sản phẩm đó sẽ chạy tốt trong một thời gian, lời bảo đảm đó viết trên giấy gọi là warranty hay guarantee. Trong trường hợp này, hai chữ warranty hay guarantee dùng nghĩa như nhau và là danh từ. - We provide a two-year warranty on all electric goods bought from our store=Chúng tôi bảo đảm tất cả đồ điện mua ở tiệm chúng tôi chạy tốt trong hai năm. - Our laptops come with a 12-month guarantee=Tất cả những máy vi tính xách tay của hãng chúng tôi có bảo hành 1 năm. - Can you give me a guarantee that the work will be finished on time?=Ông có bảo đảm là công việc sẽ làm xong đúng hẹn không? * Guarantee còn có nghĩa là người đứng bảo đảm; và trong nghĩa này tương đương với chữ guarantor hay warrantor/warranter. - My father served as a guarantor for my loan=Cha tôi ký tên làm người đứng bảo lãnh cho món nợ của tôi.
(Còn tiếp)
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.
-
Phạm Văn
Đăng ký
Từ khóa » Cách Dùng Guarantee
-
Phân Biệt WARRANTY, GUARANTY, GUARANTEE
-
Cách Dùng Từ "guarantee" Tiếng Anh - Vocabulary - IELTSDANANG.VN
-
Ý Nghĩa Của Guarantee Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Guarantee" | HiNative
-
GUARANTEE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Guarantee - Từ điển Anh - Việt
-
Guarantee Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Hỏi đáp Anh Ngữ: Phân Biệt Warranty, Guaranty, Guarantee (2)
-
Phân Biệt Warranty, Guaranty, Guarantee
-
Phân Biệt Assure, Ensure, Insure, Make Sure, Sure, Certain, Warranty
-
Sự Khác Nhau Giữa Warranty Và Guarantee? | HelloChao
-
Guarantee Trong Tiếng Việt, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Học Từ Guarantee - Chủ đề Car Rentals | 600 Từ Vựng TOEIC
-
Guarantee