Hói đầu – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

Hói đầu có hai dạng là rụng tóc kiểu nam giới và rụng tóc từng phần. Hói có thể do nhiều nguyên nhân, thông thường ở nam giới có liên quan đến androgen; có trường hợp người bị hói bẩm sinh, do mắc bệnh toàn thân, stress, bệnh ngoài da hay suy dinh dưỡng. Đôi khi hói xảy ra khi bệnh nhân dùng một số thuốc có thể làm rụng tóc, ví dụ các thuốc chống ung thư, heparin, verapamil, v.v.
Triệu chứng
[sửa | sửa mã nguồn]- Rụng tóc kiểu nam giới: rụng tóc ở phần trên trán, thường rõ theo tuổi, cũng có tình trạng tương tự ở những phụ nữ có nồng độ androgen trong máu cao
- Rụng tóc từng vùng: là bệnh tự nhiên, tóc chỉ rụng ở một chỗ xác định, kích thước vùng rụng thay đổi, có thể nhỏ (1cm2) cho đến cả đầu (hói hoàn toàn) và toàn thân (rụng hết lông tóc)
Điều trị
[sửa | sửa mã nguồn]- Rụng tóc kiểu nam giới: dùng minoxidil bôi ngoại hoặc sử dụng thuốc uống như Dutasteride hay Finasteride
- Rụng tóc từng vùng: Nếu có một vùng rụng lông tóc nhỏ, không cần phải điều trị. Nếu sự rụng tóc ảnh hưởng đến thẩm mỹ, thì cần điều trị như dùng corticosteroid tiêm tại chỗ, quang hoá học dùng tia tử ngoại A kèm theo hoặc prosalen dùng toàn thân
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thuốc biệt dược & cách sử dụng, phần chuyên khảo, DS.Phạm Thiệp-DS.Vũ Ngọc Thủy, Nhà xuất bản Y học 2005
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai y học
- Bệnh
- Hình thể con người
- Tất cả bài viết sơ khai
- RTT
Từ khóa » Hói đầu Tên Tiếng Anh
-
"Hói" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Baldness, Bald-headed, Bald - Hói đầu Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Người Hói đầu«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
HÓI ĐẦU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
NGƯỜI HÓI ĐẦU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'hói đầu' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Nghĩa Của Từ Hói Bằng Tiếng Anh
-
SỰ HÓI ĐẦU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Các Kiểu Tóc - Alokiddy
-
Bald | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Hói đầu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ngứa Da đầu Và Rụng Tóc Làm Sao Hết? Bác Sĩ Chia Sẻ - Thuốc Dân Tộc
-
Kỹ Thuật Mới điều Trị Rụng Tóc Gây Hói đầu | Vinmec