NGƯỜI HÓI ĐẦU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
NGƯỜI HÓI ĐẦU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch người hói đầu
a bald man
người đàn ông hóingười hói đầu
{-}
Phong cách/chủ đề:
Thurman and a balding guy with glasses.Đã 300 năm rồi tôi mới thấy một người hói đầu.
It's been 300 years since I have seen a bald man.Chúng tôi đã có 2 người hói đầu trong số nhân viên chúng tôi và 17% trong số chúng tôi có nguy cơ bị hói trong tương lai.
We already have 2 bald guys in our staff and 17% of us have great chances of developing baldness in the future.Một phần lý do là vì tin tưởng nó có thể mang lại cho người hói đầu một mái tóc dày, đẹp nhanh nhất.
Part of the reason is that believing it can give bald people thick, beautiful hair as quickly as possible.Họ tự gọi mình là Saggiga(“ những người hói đầu” hay“ những người đen đầu”) và đất nước của họ là Kengi(“ vùng đất văn minh”).
They called themselves Saggiga(the"black-headed" or"bald-headed ones") and their country, Kengi("civilized land").Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từđầu gối trái đầu to đầu hói khởi đầu rất tốt nhức đầu migraine khởi đầu khá tốt HơnSử dụng với động từdanh mục đầu tư đầu nối gật đầucâu chuyện bắt đầuđi đầucông ty bắt đầucông ty đầu tư cúi đầudự án đầu tư cơ hội đầu tư HơnSử dụng với danh từhàng đầuban đầukhởi đầulúc đầugiai đoạn đầuđầu ra nửa đầuđầu gối hồi đầuđầu bếp HơnMột người hói đầu thì không hói” đã sẽ xác định và phủ nhận sự hói đầu của cùng một người, và như thế tự nó mâu thuẫn với chính nó.
A bald man is not bald' would assert and deny baldness of the same man, and would therefore contradict itself.Trong nhiều thếkỉ, một chỏm đầu sáng chói là biểu tượng của sự thông minh, dù vậy, nhiều người hói đầu vẫn mong tóc mình mọc trở lại.
For centuries,a shining dome has been a symbol of intelligence, but despite this, many balding people still wish their hair would return.Tôi nhớ tôi đã mô tả vị Tổng thống ra chào đón Ngài là một người hói đầu và cục mịch, để tránh làm cho ông ta trông giống vị tổng thống đương thời lúc bấy giờ là một người cao và gầy.
I remember describing the President who welcomed him as bald. and stocky so as not to make him look like the President in powerat the time, who was tall and bony.Nếu như tôi nói:“ Một người hói đầu là một người”,“ một hình mặt phẳng là một mặt phẳng”,“ một nhà thơ dở là một nhà thơ”, tôi tạo một phán đoán phân tích thuần túy: đối tượng nói đến được cho như có hai thuộc tính, và đã riêng nêu ra một trong hai để nó được khẳng định.
If I say,'A bald man is a man','A plane figure isa figure','A bad poet is a poet', I make a purely analytic judgement: the subject spoken about is given as having at least two properties, of which one is singled out to be asserted of it.Anh ta là một người đàn ông hói đầu đầy nhiệt huyết và nhiệt tình, người liên tục cố gắng thu hút sự tham gia của những sinh viên người Bhutan nhút nhát.
He's an energetic and enthusiastic bald man who continually attempts to draw participation out of the shy Bhutanese students.Các hiệu ứng thườngkéo dài miễn là một người sử dụng điều trị, nhưng hói đầu sẽ trở lại khi mộtngười ngừng sử dụng nó.
The effects typicallylast as long as a person uses the treatment, but baldness will return once a person stops using it.Chotelal thì hiếm khi được dùng, chỉ Munde là đủ,bởi vì ông là người duy nhất hói đầu hoàn toàn.
Chotelal was rarely used,just Munde was enough because he was the only completely bald-headed person.Có vẻ như không thể tin được rằng Đức Chúa Trời khiếnhai con gấu vồ một nhóm trẻ em chọc ghẹo một người vì bị hói đầu.
It seems unbelievable that God would cause two bears tomaul a group of children for making fun of a man for being bald.Đối với hầu hết người bị hói đầu, bệnh rụng tóc không gây nguy hiểm mà chỉ khiến mái tóc trở nên mất thẩm mỹ và gây trở ngại tâm lý trong sinh hoạt hằng ngày.
For most people with baldness, hair loss is not dangerous, but it just makes the hair become aesthetically impaired and it causes psychological obstacles in daily life.Không nên dùngthường xuyên trong thời gian dài trừ những người bị rụng tóc hoặc hói đầu.
Should not beused frequently for long periods of time except for those who have hair loss or baldness.Hai người già đều hói đầu, và cậu trai vẫn còn nhiều tóc.
The two older men were bald, but the son still had plenty of hair.Ông là một người cao lớn, hói đầu và có hình dáng khác thường với một cái cổ rất dày, không có tai và hàm lớn.
The man was tall, bald with an unusual body shape, possessing a very thick neck, no ears and a large jaw.Fredell là một người đàn ông hói đầu với kính và có khuynh hướng thích nghi với snus, túi bao gồm túi thuốc lá mà người Thụy Điển đặt bên dưới môi trên của họ để nở lợi.
Fredell is a garrulous bald man with glasses and a predilection for snus, the tea-bag-like sachets of tobacco that Swedes place underneath their upper lip to buzz their gums.Trong khi từ từ xuôi theo dòng nước, anh để ý thấy một người đàn ông hói đầu tầm trung tuổi đứng ở bờ sông và một người đàn ông trẻ hơn ngồi trong một chiếc xe pick- up đỗ gần đó.
As he drifted slowly downstream, he noticed a middle-aged balding man standing by the riverbank and a second, younger man sitting in a nearby pickup truck.Theo Bryan Konietzko, chương trình bắt đầu hình thành vào mùa xuân năm 2001 khi ông lấymột bản phác thảo cũ về một người đàn ông hói đầu ở độ tuổi trung niên, và tưởng tượng lại nhân vật như một đứa trẻ[ 2].
According to Bryan Konietzko, the program was conceived in the spring of2001 when he took an old sketch of a balding, middle-aged man and re-imagined the character as a child.Theo nghiên cứu đăng trên tờ Medical News Today của các nhà nghiên cứu tại Đại học Pennsylvania ở Philadelphia, họ đã phát hiện ra rằngnhững người đàn ông Mỹ gốc Phi bị hói đầu, có 69% khả năng phát triển ung thư tuyến tiền liệt so với những người không có chứng hói đầu..
In 2013, Medical News Today reported on a study from researchers at the University of Pennsylvania in Philadelphia, who found that African-American men who experience baldness were 69% more likely to develop prostate cancer than those with no baldness.Tình trạng hói đầu của người thân trong gia đình là dấu hiệu tốt để đánh giá bạn có đang trở nên hói hay không.[ 1].
Patterns of baldness in your family may be a good indicator as to whether or not you are going bald yourself.[1].Cá nhân tôi, tôi biết người đàn ông hói đầu như một đầu gối, và trong hai tháng thường xuyên chuẩn bị xuống nó đã bắt đầu phát triển, tóc.
Personally I know the man who was bald as a knee, and in two months regularly preparations at it have started to grow uniform hair.Tôi đang rất háo hức cải tiến công nghệ đột phá này, nó có thể giúp nâng cao chấtlượng cuộc sống của hàng triệu người đang bị chứng hói đầu”.
I am eager to advance this groundbreaking technology,which could improve the lives of millions of people who struggle with hair loss.”.Điều này làm việc tốt cho những người bị hói đầu di truyền vì họ thường mất tóc trên đỉnh đầu.
And this works well for those people with inherited baldness since they typically lose hair on the top of the head.Hôm nay Pavlyuchenkov, một người đàn ông đầu hói, ăn nói nhỏ nhẹ, là nhân vật chính trong cuộc điều tra vụ giết hại nhà báo Politkovskaya.
Today Pavlyuchenkov, a balding, soft-spoken man, is the key figure in the investigation of the murder of journalist Anna Politkovskaya.Ví dụ, đầu hói không nhất thiết có nghĩa là tất cả những người có đầu hói là ông nội, một kết luận được chấp thuận trong lý luận quy nạp.
For instance, bald headedness does not necessarily mean that all people with bald heads are grandfathers, a conclusion that is approved in inductive reasoning.Thế người to béo hói đầu đang sống với chúng ta bây giờ là ai?”.
Then who's the old bald-headed man who lives with us now?".Một người đàn ông hói đầu chỉ luôn nghĩ đến tiền bạc và quyền lực.
You humans think greed is only about money and power.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.5821 ![]()
người học phảingười học suốt đời

Tiếng việt-Tiếng anh
người hói đầu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Người hói đầu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
ngườidanh từpeoplepersonmanngườitính từhumanngườiđại từonehóihóimale pattern baldnesshóitính từbaldhóiđộng từbaldinghóidanh từbaldnessđầutrạng từearlyđầutính từfirsttopđầudanh từheadTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Hói đầu Tên Tiếng Anh
-
"Hói" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Baldness, Bald-headed, Bald - Hói đầu Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Người Hói đầu«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
HÓI ĐẦU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'hói đầu' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Nghĩa Của Từ Hói Bằng Tiếng Anh
-
SỰ HÓI ĐẦU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Các Kiểu Tóc - Alokiddy
-
Bald | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Hói đầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hói đầu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ngứa Da đầu Và Rụng Tóc Làm Sao Hết? Bác Sĩ Chia Sẻ - Thuốc Dân Tộc
-
Kỹ Thuật Mới điều Trị Rụng Tóc Gây Hói đầu | Vinmec