Hữu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiʔiw˧˥ | hɨw˧˩˨ | hɨw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ̰w˩˧ | hɨw˧˩ | hɨ̰w˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hữu”- 郁: hữu, úc, uất
- 莠: dữu, hữu, tú, dửu
- 冇: mão, hữu
- 有: dựu, hữu, hựu
- 又: hữu, hựu
- 㮋: hữu
- 銪: hữu
- 栯: hữu
- 佑: hữu, hựu
- 祐: hữu, hựu
- 右: hữu
- 铕: hữu
- 𡈹: hữu
- 㕛: hữu
- 友: hữu
- 囿: hữu, hựu
Phồn thể
[sửa]- 有: dựu, hữu
- 友: hữu
- 佑: hữu
- 祐: hữu
- 右: hữu
- 囿: hữu
- 鍝: hữu
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 圀: hữu, quốc
- 有: hựu, hữu, hỡi, hơi
- 友: hữu
- 銪: dữu, hữu
- 栯: hữu
- 佑: hựu, hữu
- 祐: hựu, hữu
- 右: hữu
- 铕: dữu, hữu
- 囿: hựu, hữu
Danh từ
[sửa]hữu
- (Kết hợp hạn chế) . Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa. Tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu.
- (Thường dùng phụ sau d.) . Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng. Phái hữu làm đảo chính. Cánh hữu của một đảng.
Tính từ
[sửa]hữu
- (Id.) . khuynh (nói tắt). Khuynh hướng hữu. Sai lầm từ tả sang hữu.
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "có". Hữu hạn. Hữu ích. Hữu tình.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hữu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Cách Viết Chữ Hữu Trong Tiếng Trung
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 友 Trang 4-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Hữu - Từ điển Hán Nôm
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Hựu 又 Yòu | Uy Tín Chất Lượng Hàng đầu
-
Hữu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TÌM HIỂU VỀ CHỮ BẰNG HỮU... - NP Books - Sách Học Tiếng Trung
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.40 Chữ HỮU | Bằng Hữu, Bạn Bè
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 友 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 右 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Hựu (yòu) (bộ 29)| Học Tiếng Trung Từ AZ
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.41 Chữ HỮU - YouTube
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Các Nét Cơ Bản Trong Tiếng Trung - Quy Tắc Viết Chữ Hán Chuẩn đẹp
-
Cách Viết Chữ Hán | Quy Tắc Viết 8 Nét Chữ Cơ Bản Tiếng Trung
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung | Phương Pháp Học Hiệu Quả 2022