Tra Từ: Hữu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

佑 hữu又 hữu友 hữu右 hữu囿 hữu有 hữu栯 hữu祐 hữu迶 hữu銪 hữu铕 hữu

1/11

hữu [hựu]

U+4F51, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

Tự hình 3

Dị thể 3

𨒐

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bảo hữu 保佑

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Trúng số thi kỳ 1 - 中數詩其一 (Trần Đình Tân)

Bình luận 0

hữu [hựu]

U+53C8, tổng 2 nét, bộ hựu 又 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lại, vừa... lại..., vừa... vừa...: 做完習題,他又仔仔細細地看了一遍 Làm xong bài tập, nó lại còn xem kĩ lại lần nữa; 今天又下雨了 Hôm nay lại mưa; 又便宜又好 Vừa rẻ lại tốt; 想說,卻又說不出口 Muốn nói, nhưng lại nói không ra lời; ② Lại (thêm), còn (thêm), và: 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng; ③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định): 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.

Tự hình 5

Dị thể 3

𡯅

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tô Thức)• Hoàng Châu đạo thượng tác - 黃洲道上作 (Trần Quang Triều)• Kinh kiến trung thu đồng nhân chiêm bái Ức Trai tiên sinh từ đường - 京見中秋同人瞻拜抑齋先生祠堂 (Võ Khắc Triển)• Nhâm Tuất thanh minh tác - 壬戌清明作 (Khuất Đại Quân)• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)• Thị đệ tử - 示弟子 (Vạn Hạnh thiền sư)• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)• Tống Tề sơn nhân quy Trường Bạch sơn - 送齊山人歸長白山 (Hàn Hoằng)• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)• Ức Sơn Dương kỳ 1 - 憶山陽其一 (Triệu Hỗ)

Bình luận 0

hữu

U+53CB, tổng 4 nét, bộ hựu 又 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bạn bè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: “bằng hữu” 朋友 bạn bè, “chí hữu” 摯友 bạn thân. ◇Luận Ngữ 論語: “Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ?” 與朋友交而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? 2. (Danh) Tên chức quan cận thần. 3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: “tửu hữu” 酒友 bạn uống rượu, “đổ hữu” 賭友 bạn cờ bạc. 4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: “giáo hữu” 教友 bạn cùng theo một đạo, “hiệu hữu” 校友 bạn cùng trường, “công hữu” 工友 bạn thợ cùng làm việc. 5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: “hữu ư chi nghị” 友於之誼 tình nghĩa anh em. 6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: “duy hiếu hữu vu huynh đệ” 惟孝友于兄弟 chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là “hữu vu” 友于 là bởi nghĩa đó. 7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: “hữu thiện” 友善 thân thiện. 8. (Động) Hợp tác. 9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: “hữu kết” 友結 làm bạn, “hữu trực” 友直 kết giao với người chính trực, “hữu nhân” 友仁 làm bạn với người có đức nhân. 10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuất nhập tương hữu” 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang 友邦. ② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạn: 好友 Bạn tốt, bạn thân; 友邦 Nước bạn; 戰友 Bạn chiến đấu; ② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận: 友好 Hữu hảo; 友誼 Hữu nghị; 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn cùng chí hướng — Thân mật như bè bạn — Đối xử tốt với anh em trong nhà. Td: Hiếu hữu 好友( ăn ở hết lòng với cha mẹ và anh em ) — Kết bạn với.

Tự hình 5

Dị thể 6

𠬺𦐮𦐯𦫹𦬧

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 39

ái hữu 愛友 • ái hữu hội 愛友會 • bằng hữu 朋友 • chấp hữu 執友 • cố hữu 故友 • cựu hữu 舊友 • diện hữu 面友 • đức hữu 德友 • giao hữu 交友 • giáo hữu 教友 • hiếu hữu 孝友 • hội hữu 会友 • hội hữu 會友 • huynh hữu đệ cung 兄友弟恭 • hữu ái 友愛 • hữu bang 友邦 • hữu đệ 友弟 • hữu hảo 友好 • hữu nghị 友誼 • hữu nghị 友谊 • hữu tế 友壻 • hữu thiện 友善 • ích hữu 益友 • khế hữu 契友 • lão hữu 老友 • lương hữu 凉友 • lương hữu 良友 • mại hữu 賣友 • mật hữu 密友 • nghĩa hữu 義友 • nghiễn hữu 硯友 • phỏng hữu 訪友 • quý hữu 貴友 • sư hữu 師友 • tân hữu 賓友 • thân hữu 親友 • thất hữu 室友 • tri hữu 知友 • uý hữu 畏友

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 32 - 感遇其三十二 (Trần Tử Ngang)• Cảm tác - 感作 (Lương Ngọc Quyến)• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)• Phạt mộc 1 - 伐木 1 (Khổng Tử)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一 (Vương Xán)• Thù hữu nhân kiến ký - 酬友人見寄 (Nguyễn Trãi)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)• Tuý Dương Phi cúc kỳ 2 - 醉楊妃菊其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)

Bình luận 0

hữu

U+53F3, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bên phải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên phải. ◎Như: “tiền hậu tả hữu” 前後左右 trước sau trái phải. 2. (Danh) Hướng tây. ◎Như: “sơn hữu” 山右 phía tây núi, “giang hữu” 江右 phía tây sông. 3. (Danh) Bên trên, địa vị được coi trọng. § Đời xưa cho bên phải là trên. Vì thế họ sang gọi là “hữu tộc” 右族, nhà hào cường gọi là “hào hữu” 豪右. ◇Sử Kí 史記: “Kí bãi quy quốc, dĩ Tương Như công đại, bái vi thượng khanh, vị tại Liêm Pha chi hữu” 既罷歸國, 以相如功大, 拜為上卿, 位在廉頗之右 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Xong trở về nước, vì Tương Như có công to, được phong làm thượng khanh, ở bậc trên Liêm Pha. 4. (Danh) Họ “Hữu”. 5. (Động) Giúp. § Thông “hữu” 佑. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử sở hữu, quả quân diệc hữu chi” 天子所右, 寡君亦右之 (Tương Công thập niên 襄公十年) Chỗ mà thiên tử giúp, vua ta đây cũng giúp được. 6. (Động) Thân gần, che chở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diễn tương hữu Hàn nhi tả Ngụy” 衍將右韓而左魏 (Ngụy sách nhị 魏策二) Diễn sẽ thân với nước Hàn mà xa với nước Ngụy. 7. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “hữu văn hữu vũ” 右文右武 trọng văn trọng võ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên phải. ② Giúp, cũng như chữ hữu 佑. Như bảo hữu 保右 giúp giữ. ③ Bên trên. Ðời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ 右文右武 trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右族, nhà hào cường gọi là hào hữu 豪右, v.v. ④ Phương tây. Như Sơn hữu 山右 tức là Sơn-tây. Giang hữu 江右 tức là Giang-tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bên phải, bên tay phải, phía hữu: 向右拐 Rẽ tay phải; ② Phía tây (khi mặt hướng về phía nam): 江右 Phía tây sông; ③ Phía trên (người xưa coi phía hữu là phía trên): 無出其右 Không còn ai hơn nữa; ④ Bảo thủ hoặc phản động (về tư tưởng và chính trị): 右傾觀點 Quan điểm hữu khuynh; ⑤ Giúp (dùng như 佑, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên phải. Tay mặt — Giúp đỡ.

Tự hình 5

Dị thể 4

𠮢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 11

cực hữu 極右 • hữu biên 右边 • hữu biên 右邊 • hữu dực 右翼 • hữu liệt 右列 • hữu ngạn 右岸 • hữu phái 右派 • hữu thủ 右手 • tả hữu 左右 • tả tư hữu tưởng 左思右想 • tả xung hữu đột 左衝右突

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)• Thiên biên hành - 天邊行 (Đỗ Phủ)• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)

Bình luận 0

hữu [hựu]

U+56FF, tổng 9 nét, bộ vi 囗 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vườn nuôi thú để chơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vườn có tường bao quanh, thường để nuôi các giống thú. ◎Như: “viên hữu” 園囿 vườn tược, “lộc hữu” 鹿囿 vườn hươu. 2. (Danh) Nơi sự vật tụ tập. ◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Môn thượng hữu phó đối liên, tả đích thị: Ưu du đạo đức chi tràng, Hưu tức thiên chương chi hữu” 門上有副對聯, 寫的是: 優游道德之場, 休息篇章之囿 (Đệ nhị thập tam hồi) Trên cửa có một bộ câu đối, viết rằng: Vui thú nơi trường đạo đức, Nghỉ ngơi chỗ hội văn chương. 3. (Động) Hạn chế, câu thúc. ◎Như: “hữu ư nhất ngung” 囿於一隅 nhốt vào một xó. ◇Trang Tử 莊子: “Biện sĩ vô đàm thuyết chi tự, tắc bất lạc, sát sĩ vô lăng tối chi sự, tắc bất lạc, giai hữu ư vật giả dã” 辯士无談說之序, 則不樂, 察士无凌誶之事, 則不樂, 皆囿於物者也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Kẻ biện thuyết không có chỗ để biện luận thì không vui, kẻ xem xét không việc lấn hiếp chỉ trích thì không vui, (những người này) đều bị ngoại vật ràng buộc cả. 4. (Động) Tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Vườn nuôi các giống thú để chơi. ② Hẹp hòi, như hữu ư nhất ngung 囿於一隅 rốt chặt vào một xó. ③ Vườn tược. ④ Chỗ mà mọi sự vật họp nhiều ở đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vườn nuôi thú (để chơi), vườn thú: 鹿囿 Vườn nuôi hươu; ② Vườn tược; ③ Bị hạn chế, bị câu thúc, bị ràng buộc, bị đóng khung, hẹp hòi; ④ (văn) Chỗ tụ họp của nhiều sự vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thửa vườn có tường xây xung quanh — Khu đất bốn bề biệt lập — Vườn nuôi gia súc — Kiến thức nhỏ bé, có giới hạn hẹp hòi.

Tự hình 4

Dị thể 1

𡈹

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)• Bộ vận Bạch Mai Phan Ngọc Hoàn “Thị biểu đệ” hoạ chi - 步韻白梅潘玉環示表弟和之 (Trần Đình Tân)• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Điếu Thánh Tông Thuần hoàng đế - 弔聖宗淳皇帝 (Ngô Chi Lan)• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼 (Trần Cung Doãn)• Linh Đài 2 - 靈臺 2 (Khổng Tử)• Phục sầu kỳ 09 - 復愁其九 (Đỗ Phủ)• Vịnh dĩ nhân dữ thiên địa vạn vật vi nhất thể khắc ấn chương thi - 詠以人與天地萬物為一體刻印章詩 (Từ Nguyên Kiệt)

Bình luận 0

hữu [dựu, hựu]

U+6709, tổng 6 nét, bộ nguyệt 月 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

có, sỡ hữu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Có. § Đối lại với “vô” 無. ◎Như: “hữu học vấn” 有學問 có học vấn, “hữu tiền” 有錢 có tiền. 2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎Như: “phú hữu” 富有 giàu có. ◇Thi Kinh 詩經: “Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu” 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc. 3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎Như: “bổn điếm khai thiết hữu niên” 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, “mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ” 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi. 4. (Tính) Cố ý. ◎Như: “hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng” 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung. 5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎Như: “hữu nhất thiên vãn thượng” 有一天晚上 có một buổi chiều, “hữu nhân thuyết” 有人說 có người nói. 6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎Như: “hữu Ngu” 有虞 nhà Ngu, “hữu Hạ” 有夏 nhà Hạ. 7. (Liên) Nếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan. 8. (Danh) Họ “Hữu”. 9. Một âm là “dựu”. (Phó) Lại, thêm. § Dùng như “hựu” 又. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn” 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác. 10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎Như: “thập dựu ngũ niên” 十有五年 lại mười lăm năm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇Thượng Thư 尚書: “Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật” 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).

Từ điển Thiều Chửu

① Có. ② Lấy được. ③ Ðầy đủ. ④ Lời nói trợ từ, như nhà Ngu gọi là hữu Ngu 有虞. ⑤ Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên 十有五年 lại 15 năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có, (sở) hữu: 他有一本新書 Anh ấy có một quyển sách mới; 屬全民所有 Thuộc sở hữu toàn dân; ② Có, đã, xảy ra: 一有問題就去解決 Hễ xảy ra vấn đề là giải quyết ngay; 他有了很大進步 Anh ta đã tiến bộ nhiều; ③ (văn) Có được, lấy được; ④ (văn) Đầy đủ; ⑤ (văn) Dùng làm đầu ngữ cho danh từ hoặc động từ: 有虞 Nhà Ngu; 有商 Nhà Thương; 禹攻有扈 Ông Vũ đánh bộ lạc Hỗ (Trang tử); 民不適有居 Dân không chịu ở (Thượng thư); 有請 Xin mời; ⑥ (văn) Thành (như 城, bộ 土): 奄有九有 Nhờ vậy có được chín thành (Thi Kinh: Thương tụng, Huyền điểu); ⑦ [Yôu] (Họ) Hữu. Xem 有 [yòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có, trái với không — Cái mình có. Td: Tư hữu ( của riêng ) — Giàu có. Td: Phú hữu.

Tự hình 5

Dị thể 4

𠂇𢇔𪠥

Không hiện chữ?

Từ ghép 71

ác hữu ác báo 惡有惡報 • bản quyền sở hữu 版權所有 • bão hữu 抱有 • chỉ hữu 只有 • chiếm hữu 佔有 • chiếm hữu 占有 • cố hữu 固有 • cố hữu 故有 • cộng hữu 共有 • cụ hữu 具有 • cứ hữu 據有 • danh hoa hữu chủ 名花有主 • dân hữu 民有 • hãn hữu 罕有 • hi hữu 希有 • hiện hữu 現有 • hưởng hữu 享有 • hữu chí 有志 • hữu chí cánh thành 有志竟成 • hữu cơ 有機 • hữu danh 有名 • hữu dụng 有用 • hữu duyên 有緣 • hữu độc 有毒 • hữu hại 有害 • hữu hạn 有限 • hữu hiệu 有效 • hữu hình 有形 • hữu ích 有益 • hữu không 有空 • hữu lợi 有利 • hữu lực 有力 • hữu lưỡng hạ tử 有兩下子 • hữu phong 有風 • hữu phong 有风 • hữu quan 有关 • hữu quan 有關 • hữu sản 有產 • hữu sắc 有色 • hữu ta 有些 • hữu tài 有才 • hữu tâm 有心 • hữu thần 有神 • hữu thì 有时 • hữu thì 有時 • hữu thời 有时 • hữu thời 有時 • hữu thú 有趣 • hữu tội 有罪 • hữu tuyến 有線 • hữu tuyến 有缐 • hữu ý 有意 • hữu ý tứ 有意思 • một hữu 沒有 • ô hữu 烏有 • phú hữu 富有 • quốc hữu 国有 • quốc hữu 國有 • quốc hữu hoá 國有化 • sở hữu 所有 • sở hữu chủ 所有主 • sở hữu quyền 所有權 • tỉnh tỉnh hữu điều 井井有條 • trì hữu 持有 • ủng hữu 擁有 • ưng hữu 应有 • ưng hữu 應有 • vật dược hữu hỉ 勿藥有喜 • vô trung sinh hữu 無中生有 • xã hữu 社有 • yêm hữu 奄有

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạc mệnh oán - 薄命怨 (Thanh Tâm tài nhân)• Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀 (Phan Huy Ích)• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)• Hương nhạc tạp vịnh ngũ thủ kỳ 1 - Kim hoàn - 鄕樂雜詠五首其一—金丸 (Choi Ji Won)• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)• Lệ xuân - 麗春 (Đỗ Phủ)• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)• Thế hữu đa sự nhân - 世有多事人 (Hàn Sơn)• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)• Vô đề - 無題 (Thiệu Ung)

Bình luận 0

hữu

U+682F, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, lá giống lá cây lê, nhưng màu đỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦛒

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hữu [hựu]

U+7950, tổng 9 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thần giúp

Từ điển Thiều Chửu

① Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu 欺天負人,鬼神不祐 (Lí Giai Phó 李娃傳) dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thần linh phò hộ — Chỉ chung sự giúp đỡ.

Tự hình 5

Dị thể 6

𥛒𨳾𨴜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bảo hữu 保祐

Một số bài thơ có sử dụng

• Câu Lậu sơn Tây Phương tự - 岣嶁山西方寺 (Nguyễn Án)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)• Luận thi kỳ 27 - 論詩其二十七 (Nguyên Hiếu Vấn)• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Vịnh Nhất Trụ tự - 詠一柱寺 (Trần Bá Lãm)

Bình luận 0

hữu

U+8FF6, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi

Tự hình 1

Bình luận 0

hữu

U+92AA, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố Europi, Eu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Europi (Europium, kí hiệu Eu).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𨚼

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hữu

U+94D5, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố Europi, Eu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Europi (Europium, kí hiệu Eu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銪

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪘃

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Cách Viết Chữ Hữu Trong Tiếng Trung