Kẻ Quấy Rối: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: kẻ quấy rối
Kẻ quấy rối là thuật ngữ dùng để mô tả người nào đó có hành vi lạm dụng, quấy rối tình dục hoặc có hành vi không phù hợp đối với người khác, đặc biệt là đối với trẻ em hoặc cá nhân dễ bị tổn thương. Kẻ quấy rối là người vi phạm ranh giới về thể chất hoặc ...Đọc thêm
Nghĩa: browbeater
A person who intimidates, coerces, or threatens others through aggressive or domineering behavior. Browbeaters often use verbal abuse, manipulation, or bullying tactics to control or manipulate people around them. The term 'browbeater' can refer to someone who ... Đọc thêm
Nghe: kẻ quấy rối
kẻ quấy rốiNghe: browbeater
browbeaterCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha assediador
- deTiếng Đức Belästiger
- hiTiếng Hindi उत्पीड़क
- kmTiếng Khmer អ្នកបៀតបៀន
- loTiếng Lao ຜູ້ລ່ວງລະເມີດ
- frTiếng Pháp harceleur
- esTiếng Tây Ban Nha acosador
- itTiếng Ý molestatore
- thTiếng Thái ผู้คุกคาม
Phân tích cụm từ: kẻ quấy rối
- kẻ – shelfs, tell, guys, cleft
- quấy – spins
- rối – already
Từ đồng nghĩa: kẻ quấy rối
Từ đồng nghĩa: browbeater
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt đặc biệt- 1termly
- 2spouting
- 3exceptionally
- 4retributionist
- 5vraisemblance
Ví dụ sử dụng: kẻ quấy rối | |
---|---|
Bắt nạt trên mạng là một hiện tượng truyền thông trong đó kẻ bắt nạt sử dụng phương tiện điện tử để quấy rối đồng nghiệp. | Cyberbullying is a communication phenomenon in which a bully utilizes electronic media in order to harass peers. |
HRO hoặc DARO có thể yêu cầu kẻ quấy rối ngừng quấy rối nạn nhân và / hoặc tránh nơi ở hoặc nơi ở tạm thời của nạn nhân. | An HRO or DARO can require the harasser to stop harassing the victim, and/or avoid the victim's residence or temporary place of accommodation. |
Arnold đóng vai một kẻ quấy rối trẻ em trong Gardens of the Night đã làm dấy lên những tiết lộ rằng anh từng là nạn nhân của lạm dụng tình dục trong thời thơ ấu. | Arnold's role as a child molester in Gardens of the Night sparked revelations that he had been a victim of sexual abuse in his childhood. |
Đến mùa hè năm 1981, Mike Urso trở lại Rare Earth sau hai năm vắng bóng, nhưng anh lại rời đi vào giữa năm 1983, và không quay trở lại ban nhạc kể từ đó. | By the summer of 1981, Mike Urso had returned to Rare Earth after a two-year absence, but he left again in mid-1983, and has not returned to the band since then. |
Trong suốt mùa xuân năm 2000, các hoạt động của Hezbollah đã tăng lên đáng kể, với sự quấy rối dai dẳng các tiền đồn quân sự của Israel trên lãnh thổ Lebanon bị chiếm đóng. | During the spring of 2000, Hezbollah operations stepped up considerably, with persistent harassment of Israeli military outposts in occupied Lebanese territory. |
Có những luật chỉ giải quyết vấn đề quấy rối trẻ em trực tuyến hoặc tập trung vào những kẻ săn mồi trẻ em, cũng như các luật bảo vệ nạn nhân sử dụng mạng là người lớn hoặc nạn nhân ở mọi lứa tuổi. | There are laws that only address online harassment of children or focus on child predators, as well as laws that protect adult cyberstalking victims, or victims of any age. |
Sau đó Chanakya bắt đầu củng cố quyền lực bằng cách loại bỏ những người trung thành với Nanda, những kẻ đã quấy rối người dân ở nhiều vùng khác nhau của vương quốc. | Chanakya then started consolidating the power by eliminating Nanda's loyalists, who had been harassing people in various parts of the kingdom. |
Mennad đã đâm chết bạn cùng phòng của mình vì bị cho là kẻ quấy rối trẻ em. | Mennad stabbed his cellmate because he was told he was a child molester. |
Cái giá tiềm ẩn cho sự cứu rỗi của chúng ta là chúng ta phải quay lưng lại, trong khi một kẻ hiếp dâm và giết người có thể hạ gục đối thủ của mình trên đất của chúng ta. | The hidden price for our salvation is that we have to turn away, while a rapist and murderer gets to pick off his opponents on our soil. |
Tom nói rằng anh ấy không có kế hoạch làm điều đó nữa. | Tom said he doesn't plan on doing that anymore. |
Tôi sẽ làm điều đó đúng ba phút kể từ bây giờ. | I'm going to do that exactly three minutes from now. |
Tom dùng gối để kê lưng khi ngủ. | Tom uses a pillow to support his back when he sleeps. |
Vài thập kỷ qua đã mang lại những thay đổi đáng kể cho tư tưởng tiến hóa. | The last few decades have brought significant changes to evolutionary thought. |
Tiền, giống như vodka, biến một người thành một kẻ lập dị. | Money, like vodka, turns a person into an eccentric. |
Và, cùng lúc đó, Lucy bước vào một cánh cửa khác, đã thay đổi trang phục kể từ khi cô trở về. | And, at the same instant, Lucy entered at another door, having changed her dress since her return. |
Tom nói rằng anh ấy không có bất kỳ kế hoạch nào cho cuối tuần tới. | Tom said he didn't have any plans for next weekend. |
Bạn sẽ quay lại sau mấy giờ? Tôi sẽ đãi bạn một bữa ăn. | What time will you get back? I'll treat you to a meal. |
Bảo Mary quay lại đây càng sớm càng tốt. | Tell Mary to get back here as soon as she can. |
Trước máy quay truyền hình, họ đổ những chai rượu vang Bordeaux vào rãnh nước - hô vang khẩu hiệu chống lại nước Pháp đã bác bỏ cuộc chiến ở Iraq. | Before TV cameras, they emptied bottles of Bordeaux wine into the gutter - crying out slogans against the France that had rejected the war in Iraq. |
Khuôn mặt anh ta nhăn nhó khi quay sang Andrea và Stevens, những cái bóng mờ ảo trong bóng tối u ám của cabin. | His face was grim as he turned round to Andrea and Stevens, in-defined shadows in the twilit gloom of the cabin. |
Khi anh ấy quay lại lúc mấy giờ, Gwen? | What time was it when he got back, Gwen? |
Nhưng khi tôi cắt đứt một ai đó, tôi sẽ không quay lại với họ để tìm kiếm sự ủng hộ. | But when I cut someone loose, I don't go back to them grovelling for favours. |
Nó khiến tôi nghĩ. Vào thời điểm chúng tôi đến Boston ... cô ấy tuyên bố đây là một sự hiểu lầm lớn ... và bảo tôi quay lại và đưa chúng tôi trở lại New York. | It made me think. By the time we got to Boston... she'd proclaim this was all a big misunderstanding... and tell me to turn around and drive us back to New York. |
Thời gian trôi qua nhanh chóng và chúng tôi phải sớm quay trở lại. | Time passes quickly and soon we have to make our way back. |
Đầu tiên bạn cần về nhà, đeo thẻ của họ và quay lại hệ thống, sau đó chúng tôi cần câu trả lời. | First you need to go home, wear their tags and get back on the system, then we need answers. |
Anh ta muốn tiếp quản nhà hàng quay vòng và thuê tôi quản lý nó. | He wants to take over the revolving restaurant and hire me to manage it. |
Cô ấy đã từng diễn trước máy quay chưa? | Has she acted on camera before? |
Hãy quay số và nói chuyện với tướng quân về nó. | Let's just dial out and talk to the general about it. |
Anh quay lại và dẫn họ vào nhà. | He turned and led them to the house. |
Anh ấy đã không mua vé. Đó là lý do tại sao bạn quay lại đây ngay từ đầu. | He didn't buy a ticket. That's why you came back here in the first place. |
Từ khóa » Người Quấy Rối Tiếng Anh Là Gì
-
→ Quấy Rối, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Quấy Rối Tình Dục«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
QUẤY RỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Quấy Rối Bằng Tiếng Anh
-
QUẤY RỐI - Translation In English
-
QUẤY RỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BỊ QUẤY RỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ý Nghĩa Của Sexual Harassment Trong Tiếng Anh
-
"quấy Rối" Là Gì? Nghĩa Của Từ Quấy Rối Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt ...
-
Quấy Rối Tình Dục Tiếng Anh Là Gì
-
Bàn Về Quấy Rối Tình Dục Học đường Qua Các Thuật Ngữ Tiếng Anh ...
-
Quấy Rối Tình Dục Tiếng Anh Là Gì
-
"quấy Rối Tình Dục" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tài Liệu Thông Tin: Phân Biệt đối Xử Về Quấy Rối Tình Dục