Kêu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kew˧˧ | kew˧˥ | kew˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kew˧˥ | kew˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 嗃: hao, xao, gào, hạc, gao, kêu, háo, xào
- 叫: kíu, khiếu, kêu
- 呌: khíu, khiếu, keo, kêu, khỉu, khéo
- 𡆌: kêu
- 嘵: hiêu, ngao, hẻo, nhâu, ngoeo, nguỷu, nhao, ghẹo, nghêu, kêu, nhéo
- : khao, kêu
- 嘺: kẽo, kiêu, ghẹo, kêu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- kều
Tính từ
kêu
- Có âm thanh vang, đanh. Pháo nổ rất kêu.
- Có văn phong hấp dẫn nhưng sáo rỗng. Văn viết rất kêu. Dùng từ ngữ rất kêu.
Động từ
kêu
- Phát ra âm thanh. Lợn kêu ăn. Pháo kêu to. Chim kêu vượn hót.
- Lên tiếng la hét. Kêu thất thanh. Kêu cứu.
- Than vãn. Kêu khổ. Kêu mua phải đồ rởm.
- Cầu xin, khiếu nại. Kêu oan. Làm đơn kêu với cấp trên.
- Gọi để người khác đến với mình. Kêu con về ăn cơm.
- Gọi, xưng gọi như thế nào đấy. Nó kêu ông ấy bằng bác.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kêu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Kêu Cứu Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Kêu Cứu Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "kêu Cứu" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Kêu Cứu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'kêu Cứu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kêu Cứu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Kêu - Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'kêu Cứu' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Kêu Cứu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
TIẾNG KÊU CỨU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Kêu Cứu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thấy Tiếng Kêu Cứu Là Tôi Lao Ra...
-
Kêu Cứu Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Mưa Là Ngập, 50 Hộ Dân ở Cần Thơ 'kêu Cứu' Vì Mua Bán ế ẩm