Khai Hóa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- mũi Tiếng Việt là gì?
- di tích Tiếng Việt là gì?
- thiên đàng Tiếng Việt là gì?
- Ninh Quang Tiếng Việt là gì?
- tống giam Tiếng Việt là gì?
- dính Tiếng Việt là gì?
- lạc hậu Tiếng Việt là gì?
- cẩn Tiếng Việt là gì?
- bão Tiếng Việt là gì?
- Bảo Thạnh Tiếng Việt là gì?
- Cao Thắng Tiếng Việt là gì?
- tuần cảnh Tiếng Việt là gì?
- Sông Thao Tiếng Việt là gì?
- Lý Anh Tiếng Việt là gì?
- hoạnh Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của khai hóa trong Tiếng Việt
khai hóa có nghĩa là: - khai hoá đgt (H. hoá: thay đổi) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu: Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.
Đây là cách dùng khai hóa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khai hóa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Khai Hóa Là Gì
-
Khai Hóa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khai Hóa" - Là Gì?
-
Khai Hoa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khai Hóa Là Gì? - Thành Cá đù
-
Khai Hoá
-
Thực Dân Pháp Xâm Lược Việt Nam Là Khai Hóa Văn Minh
-
Từ Khai Hoá Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Hoa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nguồn Gốc Luận Thuyết Của "sứ Mệnh Khai Hóa" - Tạp Chí Tia Sáng
-
Từ Điển - Từ Khai Hoá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'khai Hoa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Phan Châu Trinh Và ước Vọng Dân Quyền
-
Khai Hóa - Wiki Là Gì