Khai Hóa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Hoá: thay đổi
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xaːj˧˧ hwaː˧˥ | kʰaːj˧˥ hwa̰ː˩˧ | kʰaːj˧˧ hwaː˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaːj˧˥ hwa˩˩ | xaːj˧˥˧ hwa̰˩˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khai hỏa
- khai hoa
Động từ
khai hóa
- Khai hoá.
- (Xem từ nguyên 1) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu. Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khai hóa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khai Hóa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khai Hóa" - Là Gì?
-
Khai Hóa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Hoa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khai Hóa Là Gì? - Thành Cá đù
-
Khai Hoá
-
Thực Dân Pháp Xâm Lược Việt Nam Là Khai Hóa Văn Minh
-
Từ Khai Hoá Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Hoa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nguồn Gốc Luận Thuyết Của "sứ Mệnh Khai Hóa" - Tạp Chí Tia Sáng
-
Từ Điển - Từ Khai Hoá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'khai Hoa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Phan Châu Trinh Và ước Vọng Dân Quyền
-
Khai Hóa - Wiki Là Gì