Khẳm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰m˧˩˧ | kʰam˧˩˨ | kʰam˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xam˧˩ | xa̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 龕: khám, khẳm, kham, khắm
- 坎: khúm, khẳm, khăm, khẩm, khảm, khóm
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- kham
- khám
- khắm
- khảm
- khăm
Tính từ
[sửa]khẳm
- Cũ.
- (Thuyền chở) Đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền. Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu)
- Quá nhiều, quá mức cần thiết. No khẳm bọng. Tiền vô khẳm.
- Vừa khít vừa đúng với yêu cầu. Đạt khẳm chi tiêụ
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khẳm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Khăm Khẳm Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khăm Khẳm Là Gì
-
Khăm Khẳm
-
Khăm Khẳm Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "khẳm" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Khăm Khẳm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'khăm Khẳm' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp
-
Vì Sao Vùng Kín Có Mùi Hôi Khắm Nguyên Nhân Và Cách Chữa
-
Nguyên Nhân Nào Gây Ra Phân Có Mùi Hôi? | Vinmec
-
Dầm Khâm Là Gì? Dầm Khâm Là Kha Lời Khơi Là Gì? Đúng Nhất
-
Nguyên Nhân Gây Ra Bất Thường Mùi Nước Tiểu?