Từ điển Tiếng Việt "khẳm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khẳm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khẳm

- tt., cũ 1. (Thuyền chở) đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiền vô khẳm. 3. Vừa khít vừa đúng với yêu cầu: đạt khẳm chi tiêụ

nt. 1. Chỉ thuyền chở đầy và nặng đến không thể thêm được nữa. Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (N.Đ.Chiểu). 2. Vừa khít. Áo may vừa khẳm. Vừa khẳm chi tiêu.nt. Như Khăm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khẳm

khẳm
  • adj
    • laden; loaded
      • thuyền chở khẳm: fully laden boat

Từ khóa » Khăm Khẳm Là Gì