Từ điển Tiếng Việt - Từ Khăm Khẳm Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khăm khẳm tt. Hơi khẳm, hơi hôi: Cá khăm-khẳm.
khăm khẳm tt. Hơi khẳm, hơi đầy: Đò khăm-khẳm, thuyền khăm-khẳm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
khăm khẳm tt. Có mùi rất khó ngửi đến mức nồng nặc, gây cảm giác lợm giọng, muốn nôn mửa: khăm khẳm như mùi cóc chết.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
khăm khẳm tt Không ngửi được (thtục): Thái độ như thế cũng thực là khăm khẳm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- khẳm
- khẳm
- khẳm đừ
- khẳm lừ
- khẳm tháng no ngày
- khắm

* Tham khảo ngữ cảnh

Cha San thường sau rượu , lúc say phà cái mùi hèm khăm khẳm vô mặt San , "Tại cái con vô dụng này nên tao mới khổ sở như vầy , vợ cũng chết , tiền cũng hết".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khăm khẳm

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khăm Khẳm Là Gì