Từ Điển - Từ Khăm Khẳm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khăm khẳm

khăm khẳm tt. Hơi khẳm, hơi hôi: Cá khăm-khẳm.
khăm khẳm tt. Hơi khẳm, hơi đầy: Đò khăm-khẳm, thuyền khăm-khẳm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khăm khẳm tt. Có mùi rất khó ngửi đến mức nồng nặc, gây cảm giác lợm giọng, muốn nôn mửa: khăm khẳm như mùi cóc chết.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khăm khẳm tt Không ngửi được (thtục): Thái độ như thế cũng thực là khăm khẳm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

khẳm

khẳm

khẳm đừ

khẳm lừ

khẳm tháng no ngày

* Tham khảo ngữ cảnh

Cha San thường sau rượu , lúc say phà cái mùi hèm khăm khẳm vô mặt San , "Tại cái con vô dụng này nên tao mới khổ sở như vầy , vợ cũng chết , tiền cũng hết".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khăm khẳm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khăm Khẳm Là Gì