Khí Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • hơi hơi Tiếng Việt là gì?
  • uất hận Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Nho Tiếng Việt là gì?
  • phân vua Tiếng Việt là gì?
  • mặt mo Tiếng Việt là gì?
  • búp Tiếng Việt là gì?
  • Sơn Kỳ Tiếng Việt là gì?
  • hoàn cầu Tiếng Việt là gì?
  • phết Tiếng Việt là gì?
  • ngữ ngôn học Tiếng Việt là gì?
  • ngoắt Tiếng Việt là gì?
  • Hoàng Thúc Kháng Tiếng Việt là gì?
  • gai sốt Tiếng Việt là gì?
  • miệng thế Tiếng Việt là gì?
  • nội vụ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khí trong Tiếng Việt

khí có nghĩa là: - d. Một trong ba thể của vật chất, nhẹ, trong suốt, không hình dạng, ở trạng thái dễ nén và có thể choán tát cả không gian dành cho nó : Khí các- bô-ních. Khí lý tưởng. (lý). Chất khí phải tuyệt đối nghiệm đúng mọi định luật chi phối các quá trình biến hóa về thể tích, áp suất, nhiệt độ và, như vậy, chỉ có trong lý thuyết.. - d. X. Tinh dịch.. - ph. Hơi hơi : Canh nấu khí mặn.

Đây là cách dùng khí Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khí là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khi Là Từ Gì