Từ Khi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khi | dt. Hồi, lúc, tiếng chỉ thời-gian: Đôi khi, mấy khi; Đương khi chồng giận mình đi, Hết khi nóng giận đến khi vui-vầy (CD)// trt. Có lẽ, tiếng đoán chừng: Thế khi, bộ khi, khi va không đến, Còn ra khi đã tay bồng tay mang (K). |
khi | đt. Khinh-bỉ, xem thường, coi rẻ: Nghèo, bị chúng khi, khinh-khi // Lừa-dối, làm nhục người: Khi-trá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khi | - 1 d. Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.- 2 d. (thường dùng có kèm định ngữ). Từ biểu thị thời điểm. Khi xưa. Khi nãy. Khi còn trẻ. Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tng.).- 3 đg. (ph.). Khinh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khi | dt. Tên con chữ (T,viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp. |
khi | dt. Lúc, thời điểm: khi còn nhỏ o khi đi nhớ mang đầy đủ giấy tờ. |
khi | I. đgt. Khinh: khi người ta thì người ta khi lại. II. Khinh nhờn dối trá: khi quân o khinh khi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khi | dt 1. Lần; Lúc; Hồi; Buổi: Chú khi ni, mi khi khác (tng); Khi vui thì vỗ tay vào, đến khi tẻ ngắt thì nào thấy ai (cd); Khi ăn khi nói lỡ làng, khi thầy khi tớ xem thường xem khinh (K). 2. Hồi trước: Khi sao phong gấm rủ là, giờ sao tan tác như hoa giữa đồng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khi | dt. Hồi, lúc: Miếng khi đói bằng gói khi no (T.ng) Còn ra khi đã tay bồng tay mang (Ng.Du) Khi gió gác, khi trăng sân (Ng.Du) // Đôi khi. |
khi | đt. Khinh, coi không ra gì: Đừng để người ta khi mình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khi | .- I. d. Mỗi lần sự việc xảy ra: Một đôi khi anh ấy cũng có uống rượu. II.Trong lúc, đến lúc: Tôi ăn cơm khi nó đang học. 2. Trước kia (cũ): Khi sao phong gấm rủ là, Giờ sao tan tác như hoa giữa đường (K). 3. Lúc này thì..., lúc khác thì...: Khi khóe hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khi | Hồi, lúc, buổi: Khi xưa, khi nay. Văn-liệu: Khi nên trời cũng chiều lòng. Chú khi ni, mi khi khác. Khi vui thì vỗ tay vào, Đến khi tẻ ngắt thì nào thấy ai. Khi nên phung phá cũng nên, Khi suy dẫu khéo giữ-gìn cũng suy. Khi lành không gặp khách, Khi rách gặp lắm người quen. Anh hùng gặp phải khúc lươn, Khi cuộn thì ngắn khi vươn thì dài. Bóng trăng khi khuyết khi tròn. Khi vào dùng-dằng, khi ra vội vàng (K). Còn ra khi đã tay bồng tay mang (K). Khi khoé hạn, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa. Khi gió gác, khi trăng sân (K). Có khi gốc tử đã vừa người ôm (K). Miếng khi đói, bằng gói khi no (T-ng). |
khi | Khinh nhờn dối giá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khi được thì vỗ tay, khi gay thì chùn bước
- khi hồi Khi nãy, lúc nãy
- khi khí
- khi không
- khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cậy nồi
- khi lành không gặp khách khi rách gặp lắm người quen
* Tham khảo ngữ cảnh
áo nàng ướt , lại thêm gió quạt , nên nàng thấy một thứ mát dịu dàng thấm thía cả thân thể , làm da thịt nàng đê mê , như khi ta lẹ làng đưa tay trên tấm nhung. |
Và ngày nào cũng hình như chỉ có ngần ấy việc , nên buổi tối , khi nàng đặt mình vào giường , là bao nhiêu công việc đã gọn gàng cả , không một việc gì bỏ sót. |
khi nàng đã đổ xong hai nồi nước vào vại và đã đi quẩy gánh khác , bà Tuân mới tìm cách đưa đầu câu chuyện mà bà lưỡng lự chưa dám nói ra. |
Bà Tuân bỗng nhớ ra mình ngồi đã khá lâu , vội vàng cầm thêm miếng trầu , đứng dậy : Thôi xin vô phép cụ để khi khác. |
Trong khi hai bà chuyện trò , Trác đã gánh đầy hai chum nước , và làm xong bữa cơm. |
Nếu phải một người đanh đá , một tay sừng sỏ , khôn ngoan , khi về làm lẽ , nó nịnh hót lấy được lòng chồng , dần dần át hết quyền thế vợ cả : lúc đó con bà sẽ khổ sở không còn đáng kể vào đâu nữa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khi Là Từ Gì
-
Nghĩa Của Từ Khi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Khí - Từ điển Việt
-
Khỉ - Wiktionary Tiếng Việt
-
đôi Khi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chức Năng Của Giới Từ Trong Câu - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Chụp Cộng Hưởng Từ (MRI): Quy Trình, Giá, ưu Nhược điểm
-
Khí Hư Là Gì? Vai Trò Và Phân Loại | Vinmec
-
Trạng Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quan Hệ Từ Là Gì? Ví Dụ Quan Hệ Từ - Luật Hoàng Phi
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? Cách Phân Loại Và Ví Dụ Từ đồng Nghĩa?
-
Khí Gas Là Gì? Khí Gas Có Mùi Gì? Thành Phần Của Khí Gas
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
P/S Nghĩa Là Gì? P/S Nên Sử Dụng Khi Nào Cho Hợp Lý
-
Khí Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt