Khóa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaː˧˥kʰwa̰ː˩˧kʰwaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwa˩˩xwa̰˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “khóa”
  • 髁: khỏa, khóa, khõa
  • 跨: khoa, khóa
  • 騍: khỏa, khóa
  • 胯: khoa, khóa, khố
  • 挎: khóa
  • 課: khóa
  • 袴: khóa, khố
  • 骻: khỏa, khóa
  • 骒: khỏa, khóa
  • 课: khóa

Phồn thể

  • 跨: khóa
  • 課: khóa
  • 胯: khóa, khố

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 錁: quả, khóa
  • 髁: khỏa, khóa
  • 𩸄: quả, khóa
  • 跨: khóa
  • 課: khỏa, thủa, lõa, thuở, khóa, thỏa
  • 袴: khố, khậu, khóa
  • 鎖: soã, xoã, tủa, chỏa, khóa, tỏa
  • 銙: khóa
  • 鎻: chõa, khóa, tỏa
  • 课: thuở, khóa

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • khoa
  • khỏa

Danh từ

khóa

  1. Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, v.v., không cho người khác mở. Lắp khóa vào cửa tủ.
  2. Đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, v.v., không cho bật ra. Khóa thắt lưng.
  3. (Hóa học) Toàn bộ những quy tắc của một mật mã. Thay đổi khóa mật mã.
  4. (Hóa học) Kí hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác. Khóa sol. 𝄞
  5. Thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính thời phong kiến, thực dân. Làm lí trưởng hai khóa. Lính mãn khóa.
  6. Thời gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một chương trình học tập. Quốc hội khóa.
  7. Khoá huấn luyện quân sự. Học cùng một khóa.
  8. () Kì họp.
  9. () Khoá sinh (gọi tắt). Thầy đồ, thầy khóa. Anh khóa.

Đồng nghĩa

đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa
  • ổ khóa
  • chìa khóa

Động từ

khóa

  1. Đóng chặt, giữ chặt bằng cái khoá. Cổng không khóa. Khóa xe đạp lại.
  2. Làm cho một bộ phận cơ thể của người khác bị giữ chặt lại không cử động được. Hai tay bị khóa chặt sau lưng.
  3. Làm cho lối đi, lối thoát bị chặn lại. Khóa vòi nước. Khóa chặt vòng vây.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khóa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khóa&oldid=2121956” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Hóa học
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khóa 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khóa Nghĩa Là Gì