Khóa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xwaː˧˥ | kʰwa̰ː˩˧ | kʰwaː˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xwa˩˩ | xwa̰˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khóa”- 髁: khỏa, khóa, khõa
- 跨: khoa, khóa
- 騍: khỏa, khóa
- 胯: khoa, khóa, khố
- 挎: khóa
- 課: khóa
- 袴: khóa, khố
- 骻: khỏa, khóa
- 骒: khỏa, khóa
- 课: khóa
Phồn thể
- 跨: khóa
- 課: khóa
- 胯: khóa, khố
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 錁: quả, khóa
- 髁: khỏa, khóa
- 𩸄: quả, khóa
- 跨: khóa
- 課: khỏa, thủa, lõa, thuở, khóa, thỏa
- 袴: khố, khậu, khóa
- 鎖: soã, xoã, tủa, chỏa, khóa, tỏa
- 銙: khóa
- 鎻: chõa, khóa, tỏa
- 课: thuở, khóa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khoa
- khỏa
Danh từ
khóa
- Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, v.v., không cho người khác mở. Lắp khóa vào cửa tủ.
- Đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, v.v., không cho bật ra. Khóa thắt lưng.
- (Hóa học) Toàn bộ những quy tắc của một mật mã. Thay đổi khóa mật mã.
- (Hóa học) Kí hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác. Khóa sol. 𝄞
- Thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính thời phong kiến, thực dân. Làm lí trưởng hai khóa. Lính mãn khóa.
- Thời gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một chương trình học tập. Quốc hội khóa.
- Khoá huấn luyện quân sự. Học cùng một khóa.
- (Cũ) Kì họp.
- (Cũ) Khoá sinh (gọi tắt). Thầy đồ, thầy khóa. Anh khóa.
Đồng nghĩa
đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa- ổ khóa
- chìa khóa
Động từ
khóa
- Đóng chặt, giữ chặt bằng cái khoá. Cổng không khóa. Khóa xe đạp lại.
- Làm cho một bộ phận cơ thể của người khác bị giữ chặt lại không cử động được. Hai tay bị khóa chặt sau lưng.
- Làm cho lối đi, lối thoát bị chặn lại. Khóa vòi nước. Khóa chặt vòng vây.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khóa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Hóa học
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khóa Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Khoá - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khóa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khoá" - Là Gì?
-
Khóa Cửa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khóa Nhạc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khoa Có Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Khỏa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ĐÁNH DẤU KHÓA HỌC LÀ GÌ?
-
Khoa Là Gì, Nghĩa Của Từ Khoa | Từ điển Việt
-
“Tạm Khoá Báo Có” Là Gì? Tiền Vào Được Tài Khoản Không?
-
Ý Nghĩa Của Tên Đình Khoa - Đình Khoa Nghĩa Là Gì?
-
KHÓA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Khóa Là Gì? Cách Tối ưu Keyword (từ Khóa) Khi Làm SEO - Vietnix