Nghĩa Của Từ Khoá - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, vv, không cho người khác mở
    bị kẻ gian cắt khoá khoá dây cửa chưa lắp khoá
    đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, vv, không cho bật ra
    khoá thắt lưng túi xách bị hỏng khoá
    toàn bộ những quy tắc của một mật mã
    nhớ kĩ khoá mật mã
    kí hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác
    khoá sol

    Động từ

    đóng chặt, giữ chặt bằng cái khoá
    khoá cổ xe máy khoá tủ cẩn thận nhà khoá cửa, mọi người đi vắng cả
    làm cho một bộ phận cơ thể của người khác bị giữ chặt lại không cử động được
    khoá chặt hai tay sau lưng
    làm cho lối đi, lối thoát bị chặn lại
    khoá vòi nước khoá vòng vây

    Danh từ

    (Từ cũ) thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính thời phong kiến, thực dân
    lính mãn khoá làm lí trưởng liền hai khoá
    thời gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một chương trình học tập
    kì họp Quốc hội khoá XII khoá huấn luyện hai người học cùng một khoá

    Danh từ

    (Từ cũ) khoá sinh (gọi tắt)
    thầy khoá "Cười như anh khoá hỏng thi, Khóc như cô gái sắp đi lấy chồng." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Kho%C3%A1 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Khóa Nghĩa Là Gì