Khoảng Cách Và Góc Hình Học 10 Nâng Cao - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
Khoảng cách và góc hình học 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.55 KB, 9 trang )

Ngày soạn: 8/2/2012 Tiết thứ : 31+32 Tên bài dạy: Chƣơng III. PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài 3: Khoảng cách và góc I. Mơc tiªu 1/ Kiến thøc: Giúp học sinh - N¾m v÷ng được c«ng thøc tÝnh kho¶ng c¸ch tõ mét ®iĨm ®Õn mét đường th¼ng. - Viết được phương trình hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. - Giúp học sinh làm quen với cơng thức về góc giữa hai đường thẳng. 2/ Kỹ n¨ng: Giúp học sinh - TÝnh chÝnh x¸c kho¶ng c¸ch tõ mét ®iĨm ®Õn mét đường th¼ng vµ cosin cđa gãc gi÷a hai đường th¼ng b»ng c«ng thøc ®· biÕt. - Biết cách kiểm tra xem hai điểm ở cùng phía hay khác phía đối với một đường thẳng. 3/ Thái độ của học sinh: - Liªn hƯ được víi nhiỊu vÊn ®Ị cã trong thùc tÕ liªn quan ®Õn đường ph©n gi¸c. - Cã tinh thÇn ham häc. II. Chn bÞ của giáo viên và học sinh: 1/Giáo viên: - Giáo án, bảng con, thước, phiếu học tập. - Chn bÞ mét sè c©u hái vỊ gãc gi÷a hai đường th¼ng, gãc gi÷a hai vect¬ ®Ĩ hái häc sinh. 2/Học sinh: - Học lại bài củ, làm bài tập về nhà và xem trước bài mới - §äc kü bµi ë nhµ, chn bÞ c«ng cơ vÏ h×nh III.Kiểm tra bài cũ: - §Þnh nghÜa phương tr×nh tham sè cđa ®ường th¼ng? - Phương tr×nh tham sè cđa ®ường th¼ng ®ược x¸c ®Þnh bëi nh÷ng u tè nµo? - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập về viết phương trình tham số của đường thẳng VI.Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC -Gv kiểm tra só số -Gv kiểm tra bài củ Yêu cầu: “Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d). Biết (d) đi qua A=(2;1) và B= (-1;4).” -Gv gọi một học sinh lên bảng. -Lớp trưởng báo cáo só số -Cả lớp chú ý. -Học sinh lên bảng (có thể thực hiện như sau) * Ta có: (d) có véctơ chỉ phương là:)3;3(AB. Ta suy raVTPT là )3;3(n -Gv gọi một học sinh nhận xét bạn -Gv khẳng đònh lại, đánh giá điểm học sinh và giới thiệu bài mới. hay )1;1(n Do đó ta có phương trình tổng quát (d): x + y – 3 = 0 -Học sinh nhận xét bạn Hoạt động 2: Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng -Gv giới thiệu mục 1 và gọi một học sinh đọc đề Bài toán1 -Gv hướng dẫn từng bước cách tìm công thức tính khoảng cách cho cả lớp hiểu. Học sinh đọc đề Bài toán1 -Cả lớp chú ý §3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC 1.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng a) Bài toán1: Trong(Oxy) cho)(: ax + by + c = 0 Tính d(M,) biết rằng M = (xM;yM). Giải: Gọi M’(x’;y’) là hình chiếu của M trên  nên ta có d(M,) = M’M (*) Mà nhận thấy MM' CP n  MM' =kn (**) Từ (*) d(M,) = M’M = MM' = nknk  = 22. bak  (I) Từ (**) kbyykaxxMM'' hay kbyykaxxMM'' Vì M’(x’;y’)  nên ta có: 0)()(  ckbybkaxaMM 22bacbyaxkMM Thay k vào (I) ta được: nnxyOM'M -Gv cho học sinh thực hiện H1 . -Gv gọi một học sinh đọc yêu cầu H1 . -Gv hướng dẫn H1 và gọi hai học sinh lên bảng thực hiện. -Gv gọi học sinh nhận xét -Học sinh đọc H1. -Hai học sinh lên bảng +HS1: a) Ta có 22)3(41514.313.4),(Md =5 +HS2: b) Ta có )(có PTTQ 3x + 2y – 13 = 0 222313)1.(25.3),(Md =0 - Học sinh nhận xét bạn Hoạt động 3: Vị trí của hai điểm đối với một đƣờng thẳng -Gv đưa ra nội dung của “Vò trí của hai điểm đối với đường thẳng” (như sách giáo khoa) -Gv cho học sinh trả lời ?1. Nhận xét về dấu của k và k’ -Gv gọi một học sinh trả lời. -Gv gọi học sinh nhận xét bạn -Gv đưa ra nhận xét về vò trí của hai điểm M và N -Cả lớp chú ý -Học sinh trả lời ?1 + Khi k và k’ cùng dấu thì MM' và NN' cùng hướng + Khi k và k’ trái dấu thì MM' và NN' ngược hướng -Học sinh nhận xét bạn b) Vò trí của hai điểm đối với đường thẳng. Cho )(: ax + by + c = 0 với hai điểm M = (xM;yM) và N = (xN;yN) + Hai điểm M và N nằm cùng phía đối với )( khi và chỉ khi: (axM + Hoạt động4: Phƣơng trình hai đường phân giác -Gv giới thiệu Bài toán2. -Gv gọi một học sinh đọc yêu cầu Bài toán2 -Gv khẳng đònh: “ Đây là phương trình của hai đường phân giác” và sau đây ta chứng minh nó. -Gv cho học sinh thực hiện H3 -Gv hướng dẫn cho học sinh cách chứng minh. -Gv gọi một học sinh lên bảng. -Cả lớp chú ý. -Học sinh đọc đề Bài toán2 -Học sinh lên bảng (có thể thực hiện như sau) Gọi M(x,y) là điểm thuộc đường phân giác Tacó : d(M; )(1) = 2121111bacybxa d(M; )(2) =2222222bacybxa Vì d(M; )(1) = d(M; )(2) 1.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng c) Bài toán2: Cho )(1: a1x + b1y + c1 = 0 )(2: a2x + b2y + c2 = 0 CMR: Phương trình hai đường phân giác có dạng: 2121111bacybxa 02222222bacybxa Nên ta có 2121111bacybxa= 2222222bacybxa hay -Gv cho học sinh thực hiện H2 -Gv hướng dẫn cho học sinh cách xác đònh  cắt cạnh nào của tam giác. -Gv gọi học sinh lên bảng thực hiện -Gv gọi học sinh nhận xét bạn -Gv khẳng đònh lại vàcó thể đánh giá điểm cho học sinh. -Học sinh lên bảng thực hiện +Với A=(1;0) Tacó 1.1 -2.0 +1 = 2 (1) +Với B=(2;-3) Tacó 1.2 -2.(-3) +1 = 9 (2) +Với C=(-2;4) Tacó 1.(-2) -2.4 +1 = -9 (3) * Vì (1). (3) = -18 < 0 Nên  cắt AC * Vì (2). (3) = -81 < 0 Nên  cắt BC -Học sinh nhận xét bạn byM + c).(axN + byN + c) > 0 + Hai điểm M và N nằm khác phía đối với )( khi và chỉ khi: (axM + byM + c).(axN + byN + c) < 0 21M -Gv gọi một học sinh nhận xét bạn -Gv khẳng đònh lại, đánh giá điểm học sinh. -Gv đưa ra ví dụ để giúp cho học sinh hiểu cách tìm phương trình đường phân giác trong hoặc ngoài của hai đường thẳng cắt nhau -Gv hướng dẫn cách làm từng bước cho học sinh hiểu. -Gv gọi một học sinh lên bảng thực hiện -Gv hướng dẫn lại từng bước cho học sinh hiểu. 2121111bacybxa02222222bacybxa -Học sinh nhận xét bạn -Học sinh lên bảng thực hiện Ta có phương trình của hai cạnh (AB): 4x – 3y + 2 = 0 (AC): y – 3 = 0 Ta có phương trình của hai đường phân giác là: 0135234 yyx (I) Hoặc 0135234 yyx (II) Xét (II) *)Với B=(1;2) thay vào (I) Ta có: 4.1 – 8.2 +17 = 5 > 0 *)Với C=(-4;3) Ta có: 4.(-4 )-8.3 + 17 = -23 < 0 Tức là B và C nằm ở hai phía đối với (II) Do đó 0135234 yyx hay 4x – 8y +17 = 0 là đường phân giác trong của góc A. d) Ví dụ: Cho tam giác ABC với A=(3;37B=(1;2) và C=(-4;3). Viết phương trình đường phân giác trong của góc A. Hoạt động5: Góc giữa hai đƣờng thẳng -Gv giới thiệu định nghĩa góc giữa hai đường thẳng -Cả lớp chú ý. 2. Gãc gi÷a hai đƣờng th¼ng Định nghĩa Hai đường th¼ng c¾t nhau t¹o thµnh 4 gãc. Sè ®o gãc bÐ nhÊt trong 4 gãc ®ã gäi lµ gãc gi÷a hai đường th¼ng 21CBA -Gv cho học sinh thực hiện ?2 Giáo viên vẽ hình 74 và cho học sinh thảo luận câu hỏi Góc giữa a và b bằng bao nhiêu độ? So sánh góc đó với góc giữa hai vectơ ,uv và góc giữa hai vectơ ', .uv Giáo viên nêu chú ý SGK trang 88 Giáo viên cho học sinh tiến hành thực hiện hoạt động 4 Câu hỏi: Tìm tọa độ chỉ phương của hai dường thẳng? Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng đó? Học sinh có thể trả lời 060 Hai góc này bù nhau Cả lớp chú ý lắng nghe Học sinh có thể trả lời 12(2,1), (1,3)uu 2.1 3.11os( , ')5. 10 2c    Góc giữa hai đường thẳng này bằng 045 ®ã. * Hai đường th¼ng song song ta nãi gãc gi÷a chóng lµ 00. • NÕu  lµ gãc gi÷a hai đường th¼ng th× 00    900. Chó ý: 0(a;b)900  cos(a,b)> 0 Góc giữa hai đường thẳng a và b kí hiệu là  ,ab,hay đơn giản là (a,b). Góc này khơng vượt q 090 nên ta có (a,b)=(,uv) nếu (,uv)  090, (a,b)=0180- (,uv) nếu(,uv) > 090, Trong đó ,uv lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b Gv giới thiệu Bài toán 3 -Gv gọi một học sinh đọc yêu cầu -Gv hướng dẫn từng bước cho cả lớp hiểu. Giáo viên nêu bài tốn 3 Cho học sinh thảo luận câu hỏi.giải bài này bằng hoạt động 5 Giáo viên cho học sinh tiến hành hoạt động 5 Câu hỏi: Tìm cosin góc giữa hai đường thẳng 12àv lần lượt cho bởi các phương trình1 1 12 2 20à0a x b y cva x b y c    ? Tìm điều kiện để 12  ? Học sinh đọc đề Bài toán 3 Cả lớp chú ý Học sinh có thể trả lời 12os( , )c  1 2 1 22 2 2 21 1 2 2.a a bba b a b =12os( , )c n n 1 2 1 20a a bb Bài tốn 3: Cho hai đường th¼ng: 1: A1x + B1y + C1 = 0; 2: A2x + B2y + C2 = 0. Ta cã 1n = (A1;B1), 2n = (A2;B2) lÇn lỵt lµ VTCP cđa V×  hc b»ng hc bï víi (21n,n) nªn cos =12cos( n ,n ).VËy: cos 12121 2 1 22 2 2 21 1 2 2| . || |.| |||.nnnnA A B BA B A B. • 12  cos = 0  A1A2+B1B2=0   V.Củng cố toàn bài: 1. Nhắc lại công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đ-ờng thẳng 2. Vị trí của hai điểm đối với một đ-ờng thẳng 3. Ph-ơng trình đ-ờng phân giác của các góc tạo bởi hai đ-ờng thẳng. Cách nhận biết ph-ơng trình đ-ờng phân giác góc nhọn, góc tù. 4. Công thức tính cosin của góc giữa hai đ-ờng thẳng 5. Hai đ-ờng thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi nào? Giỏo viờn nờu kt lun a/ 121 2 1 22 2 2 21 1 2 212cos( , ).os( , )a a bba b a bc n n Trong ú 12,nn ln lt l vec t phỏp tuyn ca 12, b/12 <=> 1 2 1 20a a bb Giỏo viờn cho hc sinh tin hnh hot ng 6 Cõu hi: Tỡm gúc gia 12v trong mi trng hp sau a/ 113:22xtyt 25 2 ':7'xtyt b/ 1:5x 2:2 14 0xy c/ 14:43xtyt 2:2 3 1 0xy Hc sinh chỳ ý lng nghe Hc sinh cú th tr li a/cos =0=>=090 hay 12 b/2os5c =>=026 34' c/9os130c =>=037 52' VI. Hƣớng dẫn về nhà: Bµi 15 - 20 trang 89, 90 Bµi tËp thªm: 1. ViÕt PT ®-êng th¼ng a) §i qua A(-2; 0) vµ t¹o víi ®-êng th¼ng d: x + 3y - 3 = 0 mét gãc 450 b) §i qua B(-1; 2) vµ t¹o víi ®-êng th¼ng d: 232xtyt mét gãc 600. Chuẩn bị bài: ” Đường tròn”

Tài liệu liên quan

  • Giáo án bài Khoảng cách và góc Hình học 10 NC Giáo án bài Khoảng cách và góc Hình học 10 NC
    • 5
    • 4
    • 48
  • Các bài toán về khoảng cách và góc hình học không gian trọng tâm trong đề thi đh Các bài toán về khoảng cách và góc hình học không gian trọng tâm trong đề thi đh
    • 17
    • 9
    • 30
  • Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 1 pot Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 1 pot
    • 18
    • 496
    • 3
  • Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 2 pps Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 2 pps
    • 18
    • 485
    • 0
  • Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 3 pot Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 3 pot
    • 18
    • 455
    • 0
  • Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 4 pot Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 4 pot
    • 18
    • 512
    • 0
  • Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 5 pot Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 5 pot
    • 18
    • 491
    • 0
  • Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 6 pptx Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 6 pptx
    • 18
    • 446
    • 0
  • Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 7 potx Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 7 potx
    • 18
    • 489
    • 0
  • Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 8 pps Thiết kế bài giảng hình học 10 nâng cao tập 2 part 8 pps
    • 18
    • 478
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(460.55 KB - 9 trang) - Khoảng cách và góc hình học 10 nâng cao Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Khoảng Cách Và Góc Toán 10 Nâng Cao