"khoảnh" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khoảnh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khoảnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khoảnh

- d. Khu đất, thửa ruộng: Khoảnh vườn.

- t. Chỉ biết mình, không nghĩ đến người khác, không hòa với mọi người: Bà ta khoảnh lắm có giúp đỡ ai đâu.

nd. Phần đất đai có giới hạn để phân biệt. Mỗi nhà có một khoảnh sân. Khoảnh đất.nt. Kiêu căng, hiểm độc. Khoảnh làm chi bấy, chúa xuân (Ôn. Nh. Hầu). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khoảnh

khoảnh
  • Plot
    • Khoảnh vườn trồng chuối: A plot of orchard grown with bananas
  • Be egocentric, Be self-centered, be wrapped up in oneself, selfish
    • Bà ta khoảnh lắm, có giúp đỡ ai bao giờ: She is very egocentric and never helps anyone

Từ khóa » Khoảnh Tính Là Gì