Khoảnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Khoảnh | Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Việt - Việt
Mục lục
|
Danh từ
phần đất đai, không gian có giới hạn rõ ràng
khoảnh trời riêngkhoảnh đấtĐồng nghĩa: mảnhTính từ
(Từ cũ, Khẩu ngữ) làm cao, tỏ ra kiêu ngạo
tính ông ấy rất khoảnhXem thêm các từ khác
-
Khoắng
Động từ: cho vật cứng ngập sâu vào rồi quấy đảo khắp các chỗ, (khẩu ngữ) lấy trộm nhiều... -
Khoằm
Tính từ: hơi cong và quặp vào, mũi khoằm, Đồng nghĩa : khoăm, khoặm -
Khoặm
Tính từ: (Ít dùng) như khoằm (nhưng nghĩa mạnh hơn), (nét mặt) cau có một cách giận dữ, mũi... -
Khoẻ
Tính từ: có sức lực cơ thể trên mức bình thường, (cơ thể) ở trạng thái tốt, không ốm... -
Khuyến mại
Động từ:, xem khuyến mãi -
Khuấy
Động từ: như quấy (ng1), (phương ngữ) như quấy (ng2), (khẩu ngữ) làm cho dậy lên, sôi động... -
Khuẩn
Danh từ: (khẩu ngữ) vi khuẩn (nói tắt), (trang trọng, văn chương) đã chết rồi, bệnh nhiễm... -
Khuỵ
Động từ: (ng2). -
Khuỷnh
Danh từ: khoảnh nhỏ hoặc khúc đường nhỏ, một khuỷnh đất bên bờ sông -
Khuỷu
Danh từ: chỗ lồi ra của khớp xương giữa cánh tay và cẳng tay, chỗ uốn cong, gần như gấp khúc... -
Khàn
Tính từ: (tiếng, giọng) trầm và rè, không thanh, không gọn, giọng khàn, khàn như vịt đực -
Khành khạch
Tính từ: từ gợi tả tiếng cười to, phát ra liên tiếp từ sâu trong cổ họng. -
Khào khào
Tính từ: (giọng nói) khàn và yếu, nghe không rõ, giọng khào khào, nói khào khào -
Khá
Tính từ: ở mức độ, trình độ trên trung bình chút ít, ở mức cao tương đối, so với cái đưa... -
Khái
Danh từ: (phương ngữ) hổ., Tính từ: (khẩu ngữ) khái tính (nói tắt),... -
Khái quát
Động từ: thâu tóm những cái===== có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng,
Từ khóa » Khoảnh Tính Là Gì
-
Khoảnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khoảnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tính Khoảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"khoảnh" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khoảnh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghĩa Của Từ Khoảnh - Từ điển Việt
-
Khoảnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khoảnh Khắc (thời Gian) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Khoảnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Khoảnh Khắc TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là ...
-
Trợ Giúp ứng Dụng Khoảnh Khắc Phim - Microsoft Support