Từ Khoảnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khoảnh | dt. Thửa đất rộng 100 mẫu // (R) C/g. Khuỷnh, thửa đất có bề rộng: Chừa một khoảnh cất nhà // Khoảng, một thời-gian: Khoảnh thời-gian. |
khoảnh | đt. Hiểm độc, kiêu-căng: Người có tính khoảnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khoảnh | - d. Khu đất, thửa ruộng: Khoảnh vườn.- t. Chỉ biết mình, không nghĩ đến người khác, không hòa với mọi người: Bà ta khoảnh lắm có giúp đỡ ai đâu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khoảnh | I. dt. Phần đất đai hoặc không gian không có giới hạn rõ ràng: khoảnh sân o khoảnh vườn. II. Chốc lát: khoảnh khắc. |
khoảnh | tt. 1. Hiểm độc. 2. Có vẻ cao ngạo: chơi khoảnh. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khoảnh | dt Mảnh đất, thửa ruộng: Anh ấy mới mua được một khoảnh vườn khá rộng. |
khoảnh | tt 1. ác nghiệt: Khoảnh làm chi bấy chúa xuân (CgO). 2. ích kỉ, không thèm chú ý đến người khác: Bà ta khoảnh lắm, chẳng chơi với ai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khoảnh | dt. 1. Ngày xưa cứ tính một khoảnh là một trăm mẫu ruộng ngr. Khu, thửa. // Khoảnh đất. |
khoảnh | đt. Kiêu ngạo: Khoảnh làm chi bấy chúa xuân (Ng.gia.Thiều) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khoảnh | .- d. Khu đất, thửa ruộng: Khoảnh vườn. |
khoảnh | .- t. Chỉ biết mình, không nghĩ đến người khác, không hoà với mọi người: Bà ta khoảnh lắm có giúp đỡ ai đâu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khoảnh | 1. Thiểm độc: Người có tính khoảnh, biết mà không bảo. Văn-liệu: Khoảnh làm chi bấy chúa xuân! (C-o). 2. Kiêu-ngạo: Mời đến chơi mà khoảnh không thèm đến. |
khoảnh | I. Khu, thửa: Khoảnh đất. Khoảnh ruộng. II. Chốc lát: Khoảnh-khắc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khoảnh khắc
- khoảnh khoái
- khoát
- khoát
- khoát đàm
- khoát đạt
* Tham khảo ngữ cảnh
Sự ao ước được gặp Tuyết , dù gặp trong khoảnh khắc , chàng có ngay từ tối hôm qua , giữa lúc băn khoăn không ngủ được , chàng nghe tiếng pháo giao thừa đưa xuân tới , mà chàng cảm thấy xuân phơi phới giục chàng yêu. |
khoảnh khắc , mấy bức tường và mấy cái cột gạch quét vôi chỉ còn lờ mờ in hình trong cảnh nhuộm đồng một màu tím thẫm. |
Cảm tưởng ấy không những không an ủi được Mai là đã được đứng ngang hàng với kẻ hơn mình trong khoảnh khắc , như nó có thể an ủi nhiều người trong hạng bình dân , mà trái lại. |
khoảnh khắc chỉ là một vệt đen trên con đường sắt. |
Dù vậy mãi cho đến lúc ông Tư Thới chết đi , nghĩa là đến năm năm sau , khu vườn của người cùi , lẫn bốn , năm khoảnh ruộng quanh đấy vẫn còn bị bỏ hoang. |
Rồi chỉ trong khoảnh khắc , An ý thức trọn vẹn thân phận côi cút từ đây , nghĩ đến những ngày sắp tới vô định và cô độc trên đường đời. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khoảnh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khoảnh Tính Là Gì
-
Khoảnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khoảnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tính Khoảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"khoảnh" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khoảnh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Khoảnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Khoảnh | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Khoảnh - Từ điển Việt
-
Khoảnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khoảnh Khắc (thời Gian) – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Khoảnh Khắc TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là ...
-
Trợ Giúp ứng Dụng Khoảnh Khắc Phim - Microsoft Support