KHÓC , NƯỚC MẮT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHÓC , NƯỚC MẮT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khóc , nước mắtcry tears

Ví dụ về việc sử dụng Khóc , nước mắt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ khóc, nước mắt họ lăn dài.They cry, tears run.Có những vụ bê bối và khóc, nước mắt, và rất nhiều thứ khác nhau.There were scandals and cries, tears, and a lot of things different.Khi khóc nước mắt chảy xuống mũi.When they weep, tears come from their nose.Bạn tự nhủ rằng nếu họ thấy bạn khóc, nước mắt sẽ làm tổn thương họ.You tell yourself that if they see you cry, it will hurt them, a….Tôi không nên khóc, nước mắt đã dành cho kẻ yếu.I shouldn't be crying, tears were for the weak.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtiếng khócem khócem bé khóccô khócphụ nữ khócđứa trẻ khóctrẻ con khóccậu khóccậu bé khócchị khócHơnSử dụng với trạng từđừng khóccũng khócsắp khócđều khóckhóc cùng thường khóckhóc to cứ khóckhóc hơn HơnSử dụng với động từbắt đầu khóckhóc nức nở tiếp tục khóccảm thấy muốn khócbắt đầu khóc lóc khóc thét lên HơnKhóc, nước mắt, tiếng cười là những gì đang chờ đợi bạn trên BabyManiacs.Cries, tears, laughter is what awaits you on BabyManiacs.Khi một ngưởi hải cẩu làm tình với một ngư phủ,cổ cổ khóc nước mắt mặn.When a selk makes love to a fisherman,she… she weeps… salt tears.Tôi bắt đầu khóc, nước mắt không ngừng chảy cho đến khi tôi rời đỉnh núi.I began to cry, and the tears never stopped until I left the mountaintop.Nếu có khi nào các người làm được tôi khóc, nước mắt của tôi sẽ bắn axit lên mặt các người.If you ever managed to make me cry, my tears would sear your face.Trong khi đứa con trai đang nắm tay dưới nước lạnh, cơn đau đã tan nát,nhưng ngay sau khi anh ta tỉnh dậy- khóc, nước mắt!While the son was holding his hand under cold water, the pain was dulled,but as soon as he cleared up- cry, tears!Chính vì những linh hồn đáng thương này mà Ta đã phải khóc Nước Mắt Máu trong Vườn Giệtsimani.It was for these poor souls that I cried Tears of Blood in the Garden of Gethsemane.Ijeoma gọi điện thoại cho mẹ chồng báo tin cái chết của Nnneka- tên của Juwah đặt cho đứa bé, nghĩa là“ Mẹlà Tối thượng”- cả hai cùng khóc, nước mắt nước mũi ràn rụa mặt nàng.Ijeoma called her mother-in-law and narrated the story of the death of Nnneka- Juwah's name for the baby,meaning“Mother Is Supreme”--all the while sobbing, with snot running down her nose.Đặc biệt là các nhà trị liệu nữ thường tin rằng nếu họ khóc, nước mắt sẽ cho thấy“ bạn không đủ vững vàng để làm công việc này.”.Female therapists especially were led to believe that if they cried, tears showed"you weren't strong enough to do the work.".Lần đầu tiên saumột khoảng thời gian, Mary Celeste thấy cậu khóc, nước mắt cứ thế tuôn rươi, con bé trông thật bối rối và rụt rè.It was the firsttime in a while that Mary Celeste had seen him cry, tears and tears without stop, and she looked disturbed and rabbity.Bà không khóc nữa,hay là không thể khóc được nữa, nước mắt bà đã cạn khô rồi.You are not mad anymore, you are not sad anymore, the tears are dry.Khóc đi, nước mắt của ngươi không đáng giá.Stop whining, it's not worth your tears.Tôi không muốn khóc, nhưng nước mắt bắt đầu chảy xuống má, và tôi không thể làm gì để ngăn nó lại.I didn't want to cry, but tears started falling down my cheeks, and there was nothing I could do to stop them.Tôi đã muốn khóc, nhưng nước mắt đã cạn khô.I want to cry but my tears have dried up.Tôi rất thẹn và cố gắng ngưng khóc, nhưng nước mắt cứ tiếp tục rơi xuống.I was embarrassed and tried to stop crying, but the tears continued to fall.Chương 475: Khích tướng, khóc không ra nước mắt.Chapter 475: Sarcastically prodding into action, wanting to cry but having no tears.Không thể khóc được nữa,nó khóc cạn hết nước mắt rồi còn đâu.He couldn't cry anymore, he was all out of tears.Nước mắt, Chris và tôi đã khóc cạn nước mắt.Chris, Josh and I shed tears.Nó khóc, những giọt nước mắt chân thực.He was crying, real tears.Nichiren không khóc, nhưng nước mắt Nichiren không bao giờ khô.Nichiren does not cry, but the tears are incessant.Nàng khóc hết nước mắt, kiên quyết đòi ly hôn.She called NJS in tears, asking for a divorce.Tôi bắt đầu khóc, những giọt nước mắt của sự biết ơn.Then I began to cry tears of gratitude.Và ngay lậptức người cha của cậu bé, khóc ra nước mắt, nói:" Tôi tin tưởng, Chúa tể.And immediately the father of the boy, crying out with tears, said:“I do believe, Lord.Không ai muốn khóc, nhưng nước mắt tưới tắm linh hồn chúng ta.No one likes crying, but tears water our souls.".Cuối cùng nàng ngừng khóc, lau nước mắt và chúng tôi đi tiếp.At last she left off crying, dried her eyes and we walked on again.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1000, Thời gian: 0.0275

Từng chữ dịch

khócdanh từcrykhócđộng từweepcryingweepingkhócinto tearsnướcdanh từwatercountrystatekingdomjuicemắtdanh từeyelaunchdebutsightmắttính từocular khóc tokhóc và bạn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khóc , nước mắt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khóc Hết Nước Mắt Tiếng Anh Là Gì