Nước Mắt Tiếng Anh Là Gì

1. Chảy nước mắt.

Expect tears.

2. Nước mắt cá sấu!

Crocodile tears

3. Lau nước mắt đi.

Dry your eyes.

4. Nước mắt chảy dài.

Tears flowed.

5. Nước Mắt Mặt Trời.

'Tear of the Sun'

6. Không một giọt nước mắt

No tears.

7. Khô nước mắt của bạn.

Dry your tears.

8. So với nước mắt phản xạ thì loại nước mắt này có nồng độ protein cao hơn 24%.

They contain a 24 percent higher protein concentration than reflex tears.

9. Cứ khóc hết nước mắt đi.

Cry your heart out.

10. «Tôi không cầm được nước mắt.

I couldnt hold back the tears.

11. Cha lau khô hết nước mắt.

God will dry evry tear.

12. Tôi không cầm được nước mắt

I Cried When I Read It

13. Cha lau khô bao nước mắt.

God will dry evry tear.

14. Nước mắt lăn dài trên má Helen.

Tears roll down Helens cheeks.

15. Nước mắt chảy qua các mạch máu.

Tears come through blood vessels.

16. Anh đã khóc cạn khô nước mắt .

His tears had run dry .

17. Tôi đi tàu khóc hết nước mắt

I was on the train, tears streaming down my face.

18. tăng tiết nước bọt hoặc nước mắt

increased production of saliva or tears

19. Nước mắt cô dâng tràn khoé mi .

Her eyes were then filled with tears .

20. Mồ hôi, nước mắt và xương máu.

Blood, sweat, tears.

21. Nên con mới bị chảy nước mắt

I'm starting to tear up.

22. Chúa sẽ lau ráo hết nước mắt.

God shall wipe away all tears.

23. Tôi không thể cầm được nước mắt.

I could not hold back the tears.

24. Đừng nghĩ là phải cầm nước mắt.

And do not feel that you have to hold back the tears.

25. 32 Tôi không cầm được nước mắt

32 Thank You for Showing Me a Father of Love

26. Tôi nghĩ tôi có dòng nước mắt.

I think I have no tear ducts.

27. * Thật khó mà cầm được nước mắt!

* There was hardly a dry eye among us!

28. Anh Evan không cầm được nước mắt.

Evan could not hold back his tears.

29. Rồi vội vàng lau thật nhanh nước mắt

Then wipe out hope it will soon dry

30. Cô sẽ làm cho họ rơi nước mắt.

You're gonna make them weep, Ann.

31. Mau chảy ngược vào trong đi, nước mắt

Get back in there, tear.

32. Violet gật đầu, lấy tay lau nước mắt.

Violet nodded, wiping her tears away with her hand.

33. " Ông ngoại, hãy lau nước mắt cho tôi. "

'Grumpa, please wipe away my tears.'

34. Tại sao wasabi khiến bạn chảy nước mắt?

Why does wasabi make your eyes water?

35. Nước mắt cậu tràn ra lần thứ ba.

Tears filled his eyes a third time.

36. o Thượng Đế Sẽ Lau Hết Nước Mắt

o God Shall Wipe Away All Tears

37. Nếu cậu làm nước mắt Ha Ni rơi,

If you make tears come out of Ha Ni's eyes,

38. MẮT TA HAO-MÒN VÌ CHẢY NƯỚC MẮT

MY EYES HAVE COME TO THEIR END IN TEARS

39. Mọi người sẽ thấy, có cả nước mắt...

Something for everyone.

40. Nghề bầu sô: Nước mắt và nụ cười.

"Blanca Estrada: sonrisas y lágrimas" .

41. Chị Joyce nói: Tôi mừng đến rơi nước mắt.

Joyce says: I cried for joy.

42. Có lại con hổ, Arnold lau khô nước mắt.

The tiger was returned, and Arnold wiped away his tears.

43. Những dòng nước mắt này sẽ tuôn rơi mất.

Can you hear it?

44. Những dòng nước mắt này sẽ tuôn rơi mất

These tears, these tears will overflow

45. Nước mắt của bà chảy thành dòng sông Achelous.

Her tears formed the river Achelous.

46. Tôi đã đọc ở đâu đó cho rằng có sự khác biệt giữa nước mắt của hanh phúc và nước mắt của khổ đau.

I read somewhere that there's a difference between tears of joy and tears of rage.

47. Giờ hãy lau khô nước mắt, và về nhà.

Now dry your eyes, and let's go home.

48. Không mội ai có thể cầm được nước mắt.

Tears could not be restrained.

49. Nước mắt rơi xuống , tôi gục ngã và khóc .

Tears rolled down I broke down cry .

50. Tôi há hốc miệng và nước mắt trào ra.

My breath caught, and tears crept to my eyes.

51. Bởi giọt nước mắt trên mặt nạ của anh.

By the tear on my mask.

52. Giô-sép hẳn khó lòng cầm được nước mắt.

It must have been a struggle for Joseph to hold back his tears.

53. Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim.

Cry: tears are the heart's petals.

54. Gạt nước mắt, cậu học trò khẽ trả lời...

The disciple answered quietly, while wiping his tears...

55. Tôi đã rơi nước mắt ngay lần đọc đầu tiên.

The first time I read it, I had tears in my eyes.

56. + Rồi Ê-xê-chia bật khóc, nước mắt đầm đìa.

+ And Hez·e·kiʹah began to weep profusely.

57. Muối lấy từ nước mắt của hàng ngàn thiên thần.

Salt gathered from the tears of a thousand angels.

58. Tôi chỉ nhớ dòng nước mắt chảy dài trên má.

I just remember tears running freely down my face.

59. Trong nước mắt và tiếng cười của bạn

In your tears and laughter

60. Rồi Ê-xê-chia bật khóc, nước mắt đầm đìa.

And Hez·e·kiʹah began to weep profusely.

61. Nước mắt bất chợt trào ra mà không biết trước.

Tears may flow without much advance warning.

62. Tôi sẽ không hề chảy một giọt nước mắt nào.

I won't shed a tear.

63. Những dòng nước mắt này sẽ tuôn trào ra mất

Don't look at me I'll end up crying way too much

64. Không, nhưng đó là lý do em chảy nước mắt.

I don't, which is why I was tearing up.

65. Chỉ vài giọt nước mắt, một cái ôm nhẹ nhàng?

I mean, a few tears, a cursory hug?

66. Farai bắt đầu, đôi mắt cô sưng lên vì nước mắt.

Farai begins, her eyes swelling with tears.

67. Vì đêm đó nước mắt anh đã khóc khô cạn rồi.

I ran out of tears that night.

68. Cô ấy đã trông như thể đang kìm nén nước mắt.

It appeared that she was trying to keep back tears.

69. Con nghĩ đó là điều khiến bố rơi nước mắt à?

Do you think that's what I'm all torn up about?

70. Cố ngăn dòng nước mắt, tôi hát cho đứa bé nghe.

Choking back tears, I sang to the baby.

71. Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt.

When I received the 2003 calendar, it was all I could do to hold back my tears.

72. Nhưng chị nói: Tôi thấy mình khó để rơi nước mắt.

But I found it difficult to cry, she relates.

73. Nước mắt tuôn xuống, tiếp theo là những vòng tay ôm.

The tears flowed; embraces followed.

74. Vào giây phút đó, nước mắt tuôn trào xuống má tôi.

At that moment tears coursed down my cheeks.

75. Cô không cầm được nước mắt và ôm Saulo vào lòng.

Unable to hold back her tears, she embraced Saulo.

76. Anh ta đã cố gắng cầm nước mắt, nhưng vô ích.

He tried to hold back the tears, but it was in vain.

77. Sẽ không còn nước mắt do khốn khổ gây ra nữa.

We will never have to cry because we are unhappy.

78. Các giọt nước mắt mát-tít được thu gom cẩn thận

Mastic tears are carefully collected

79. Và cũng một mình để nước mắt tiếp theo dòng chảy.

And also alone to flow Next tears.

80. Ít có ai trong cử tọa cầm được giọt nước mắt.

There was hardly a dry eye in the audience.

Từ khóa » Khóc Hết Nước Mắt Tiếng Anh Là Gì