Nước Mắt – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Nước mắt hay giọt nước mắt, lệ, giọt lệ, giọt sầu, giọt lệ sầu là một dung dịch dạng lỏng (nước) được tiết ra từ bộ phận mắt trên cơ thể thông qua tuyến lệ. Về mặt sinh học, nước mắt là dung dịch dùng để làm lau sạch những bụi bẩn bám ở con ngươi, khi tuyến lệ tiết ra nước mắt để làm ướt và trôi đi các bụi bẩn ở mặt do bụi bay vào mắt, nước bẩn tiếp xúc với mắt, hơi cay làm khô mắt nên tuyến lệ tiết nước mắt để làm ướt mắt. Ngoài ra khi con người hoặc động vật ngáp thì tuyến lệ cũng tiết nước mắt. Nước mắt cũng có thể tiết ra do kích thích mắt liên tục như chớp mắt, dụi mắt, chạm vào mắt...
Về mặt tâm lý, nước mắt của con người là những biểu hiện sinh sộng cho trạng thái tâm lý đặc biệt là khi người ta khóc (có thể khóc do buồn, đau khổ, mất mát hoặc có thể khóc do hạnh phúc, vỡ òa trong sung sướng, cười nheo mắt...). Những giọt nước mắt được gọi là giọt lệ, được tiết ra và thông thường được tiết ra rất nhiều. Ngoài ra trong nhiều trường hợp khi người ta cười cũng tiết ra nước mắt.
Nước mắt hay giọt lệ là đề tài trữ tình và thơ mộng của văn chương, thơ ca, hội họa, phim ảnh, âm nhạc, ca kịch.... đặc biệt nhiều phim ảnh theo thể loại tâm lý, tình cảm, xã hội thường có nhiều cảnh đặc tả cảm xúc của các nhân vật khi học khóc, rơi lệ...tạo sự đồng cảm và lôi cuốn người xem. Thuật ngữ "nước mắt cá sấu" dùng để chỉ về những kẻ giả nhân, giả nghĩa.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- eye, human."Encyclopædia Britannica from Encyclopædia Britannica 2006 Ultimate Reference Suite DVD 2009
- Skorucak A. "The Science of Tears." ScienceIQ.com. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2006.
- Szczesna DH, Jaroński J, Kasprzak HT, Stenevi U (2006). "Interferometric measurements of dynamic changes of tear film". J Biomed Opt 11 (3): 34028. doi:10.1117/1.2209881. PMID 16822077.
- Morais Pérez D, Dalmau Galofre J, Bernat Gili A, Ayerbe Torrero V (1990). "[Crocodile tears syndrome]" (in Spanish; Castilian). Acta Otorrinolaringol Esp 41 (3): 175–7. PMID 2261223.
- Morais Pérez D, Dalmau Galofre J, Bernat Gili A, Ayerbe Torrero V (1990). "[Crocodile tears syndrome]" (in Spanish; Castilian). Acta Otorrinolaringol Esp 41 (3): 175–7. PMID 2261223.
- Dell'Amore, Christine. " Women's Tears Reduce Sex Drive in Men, Study Hints", "National Geographic, ngày 6 tháng 1 năm 2011, accessed ngày 6 tháng 6 năm 2011.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Tâm lý
- Sinh lý học con người
- Mắt
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
- Trang sử dụng liên kết tự động PMID
Từ khóa » Khóc Hết Nước Mắt Tiếng Anh Là Gì
-
KHÓC , NƯỚC MẮT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Khóc Hết Nước Mắt Anh Làm Thế Nào để Nói - Việt Dịch
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'nước Mắt' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Weep | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
→ Nước Mắt, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nước Mắt Tiếng Anh Là Gì
-
Những Câu Danh Ngôn Về Giọt Nước Mắt Trong Tiếng Anh
-
Khóc Trong Tiếng Anh Không Chỉ Có Cry đâu, Còn Tận 500 Sắc Thái Mà ...
-
Weep - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhiều Cô Cậu Nhóc Tỳ Nước Mắt Lưng Tròng Trong Ngày đầu đến Trường
-
Nhật Ký Cách Ly: Tiếng Khóc Xé Lòng Lúc Nửa đêm “Em Chấp Nhận Bị ...
-
Nước Mắt được Làm Bằng Gì Và Tại Sao Chúng Ta Lại Có Nước Mắt?
-
Muôn Hình Vạn Trạng "Khóc" Trong Tiếng Anh - Pasal