Khoẻ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • kỳ yên Tiếng Việt là gì?
  • thịnh tình Tiếng Việt là gì?
  • trận tiền Tiếng Việt là gì?
  • ghẻ nước Tiếng Việt là gì?
  • Thái Niên Tiếng Việt là gì?
  • duy Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Môn Tiếng Việt là gì?
  • soán đoạt Tiếng Việt là gì?
  • Xá Lương Tiếng Việt là gì?
  • công bố Tiếng Việt là gì?
  • ôm chân Tiếng Việt là gì?
  • sẵn sàng Tiếng Việt là gì?
  • pha-lê Tiếng Việt là gì?
  • Trung Tâm Tiếng Việt là gì?
  • sống mũi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoẻ trong Tiếng Việt

khoẻ có nghĩa là: - t. ph. . . Có cơ thể ở trạng thái tốt, không ốm hoặc mới khỏi bệnh: Được bồi dưỡng lại tập thể dục đều nên người khỏe; Anh đã đỡ nhiều, chúc anh chóng khỏe. . . Có sức lực liên tục: Các cầu thủ đều khỏe, đến cuối cuộc đấu vẫn dẻo dai. . . Nhiều và dễ dàng: Có ăn khỏe, ngủ khỏe mới làm khỏe được. . . ở mức độ cao; quá mức thường: Sao khỏe nói bậy thế? Khỏe chịu rét.

Đây là cách dùng khoẻ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoẻ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » To Khoẻ Là Gì